[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 31 : ~ないといけない~ ( Phải )
*Giải thích:
Động từ ở thể 「ない」ghép với「といけない」
*Ví dụ:
英語でレポートを書かないといけない。
Tôi phải viết báo cáo bằng tiếng anh
卒業に合格ために、一生懸命勉強しないといけない。
Bài liên quan
Tôi phải học hành chăm chỉ để đậu tốt nghiệp
レポートを書くためにはこの書類を読まないといけない。
Để viết báo cáo thì phải đọc tài liệu này
*Chú ý:
Có thể dùng mẫu câu này để đặt câu hỏi cần phải…
では、どうのくらい何時間勉強しないといけないか?
Vậy thì cần phải học đến mấy năm?
Được đóng lại.