Cùng nhau học tiếng nhật

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 67 : ~つつ ( Trong khi )

Giải thích:

Đang, trong khi
Khi người nói có tâm trạng phản tỉnh, hối hận, thú thật.

Ví dụ :

 

彼は、「春ももう終わりですね」と言いつつ、庭へ目をやった。
 
Anh ta vừa nói ” Mùa xuân cũng đã kết thúc rồi nhỉ” vừa đưa mắt nhìn ra vườn
 
静かな青い海を眺めつつ、良子は物思いにふけっていた。
 
Yoshiko chìm đắm trong suy tư khi ngắm nhìn mặt biển xanh, phẳng lặng
 
Chú ý:
Chỉ dùng với thế V-ます形つつ
 
Dùng nhiều trong viết, do cách nói hơi cứng
 
Ý nghĩa giống với~ながら
 
Hành động đằng sau つつ là hành động chính
 
Giống với mẫu~つつも
 
Dùng trong văn nói và lối nói nghiêm túc
 
 

Được đóng lại.