Giải thích:
Dùng trong trường hợp biểu thị một trạng thái của hành động nào đó cứ giữ nguyên như vậy trong suốt một thời gian.
Ví dụ :
ドアを開けっぱなしにしないでください。
Đừng có để cửa sổ mở hoài như vậy
ストーブをつけっぱなしで出てきてしまった。
Tôi vẫn giữ nguyên cái lò sưởi mà không tắt rồi đi ra ngoài
弟ときたら、食べたら食べっぱなし、服は脱いだら脱ぎっぱなしで、家の中がちっとも片づかない。
Nói tới thằng em tôi thì ôi thôi, ăn xong thì để nguyên chén bát ở đó, quần áo thay ra cũng để nguyên ở đó…nhà cửa chẳng lúc nào gọn gàng được cả.