[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 54 : ~をたて(~を経て)Trải qua, bằng, thông qua
Giải thích:
Dùng trong trường hợp biểu thị việc đã trải qua, đã có kinh nghiệm qua
Ví dụ:
さまざまな社会での経験を経て、彼女は成長した。
Bài liên quan
Bằng rất nhiều kinh nghiệm ở xã hội, cô ấy đã trưởng thành
多くの書類審査や面接を経て、やっと外国へ行く。
Trải qua rất nhiều lần phỏng vấn và tuyển chọn hồ sơ, cuối cùng tôi cũng được đi nước ngoài.
Được đóng lại.