Giải thích:
Dùng trong trường hợp vào lúc đó, khi đó, thời điểm đó thì xảy ra / diễn ra chuyện gì
Ví dụ :
ご多忙のところを、よくきてくださいました。
Trong lúc đang bận rộn đến vậy mà ông cũng quá bộ đến cho
お取り込み中のところを失礼します。
Xin lỗi phải làm phiền đúng lúc anh đang bối rối
お休み中のところをお電話してすみませんでした。
Tôi xin lỗi là đã gọi điện thoại trong lúc anh đang nghĩ ngơi