去年売れた飲み物 初めて「水」が1番になる
*****
飲み物について調べている会社によると、去年、日本で1番たくさん売れた飲み物は「サントリー天然水」でした。おととしより8.6%増えて、初めて「水」が1番になりました。
1990年からずっと1番だったコーヒーの「ジョージア」は3.6%減って、2番になりました。
調べた会社によると、日本では水道の水を安心して飲むことができるので水を買う人があまり多くありませんでしたが、最近増えていました。去年はとても暑かったことや、台風や地震などが続いて水を準備しておく人が増えたことも原因だと会社は言っています。
Bảng Từ Vựng
Kanji | Hiragana | nghĩa |
---|---|---|
減る | へる | suy giảm , giảm bớt |
売れる | うれる | bán ra , bán chạy |
ジョージア | Georgia | |
去年 | きょねん | năm ngoái |
水道 | すいどう | nước dịch vụ , nước máy |
安心 | あんしん | an tâm , yên tâm |
最近 | さいきん | gần đây |
コーヒー | cà phê | |
天然水 | てんねんすい | nước thiên nhiên |
サントリー | Công ty Suntory |
Năm ngoái, lần đầu tiên nước là thức uống bán chạy nhất
Theo một công ty nghiên cứu đồ uống, thức uống bán chạy nhất tại Nhật Bản năm ngoái là nước tự nhiên Suntory. Đây là lần đầu tiên nước là thức uống bán chạy nhất, vì nước tự nhiên Suntory tăng 8,6% so với năm trước.
Cà phê "Georgia", đứng số 1 về doanh số đồ uống liên tục kể từ năm 1990, đã giảm 3,6% doanh số và giảm xuống vị trí thứ 2.
Theo công ty điều tra, bởi vì nước máy ở Nhật Bản có thể uống được một cách an toàn nên không có nhiều người mua nước nhưng mà gần đây nước đã tăng lên. Công ty cho biết năm ngoái cũng rất nóng và có bão, động đất xảy ra liên tục và đây là nguyên nhân có rất nhiều người đang chuẩn bị nước đã tăng lên.
売れる
1.品物が買われる。
2.広く知られる。
減る
1.数量や程度が少なくなる。
2.すく。
Gruzia hay Georgia là một quốc gia tại khu vực Kavkaz. Gruzia nằm tại giao giới của Tây Á và Đông Âu, phía tây giáp biển Đen, phía bắc giáp Nga, phía nam giáp Thổ Nhĩ Kỳ và Armenia, và phía đông nam giáp Azerbaijan. Thủ đô và thành phố lớn nhất là Tbilisi.
Suntory Nước giải khát & Thực phẩm Limited là một tập đoàn sản xuất bia và chưng cất Nhật Bản. Được thành lập vào năm 1899, đây là một trong những công ty lâu đời nhất trong việc phân phối đồ uống có cồn ở Nhật Bản và sản xuất rượu whisky Nhật Bản.