JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home JPO Tin Tức

[ JPO Tin Tức ] 去年売れた飲み物 初めて「水」が1番になる

Share on FacebookShare on Twitter

去年きょねん売うれた飲のみ物もの 初はじめて「水みず」が1番ばんになる

*****

飲のみ物ものについて調しらべている会社かいしゃによると、去年きょねん、日本にっぽんで1番ばんたくさん売うれた飲のみ物ものは「サントリー天然水てんねんすい」でした。おととしより8.6%増ふえて、初はじめて「水みず」が1番ばんになりました。

1990年ねんからずっと1番ばんだったコーヒーの「ジョージア」は3.6%減へって、2番ばんになりました。

調しらべた会社かいしゃによると、日本にっぽんでは水道すいどうの水みずを安心あんしんして飲のむことができるので水みずを買かう人ひとがあまり多おおくありませんでしたが、最近さいきん増ふえていました。去年きょねんはとても暑あつかったことや、台風たいふうや地震じしんなどが続つづいて水みずを準備じゅんびしておく人ひとが増ふえたことも原因げんいんだと会社かいしゃは言いっています。

Bảng Từ Vựng

[ihc-hide-content ihc_mb_type=”show” ihc_mb_who=”2,3″ ihc_mb_template=”1″ ]
KanjiHiragananghĩa
減るへるsuy giảm , giảm bớt
売れるうれるbán ra , bán chạy
ジョージアGeorgia
去年きょねんnăm ngoái
水道すいどうnước dịch vụ , nước máy
安心あんしんan tâm , yên tâm
最近さいきんgần đây
コーヒーcà phê
天然水てんねんすいnước thiên nhiên
サントリーCông ty Suntory

Nội Dung Tiếng Việt

Năm ngoái, lần đầu tiên nước là thức uống bán chạy nhất


Theo một công ty nghiên cứu đồ uống, thức uống bán chạy nhất tại Nhật Bản năm ngoái là nước tự nhiên Suntory. Đây là lần đầu tiên nước là thức uống bán chạy nhất, vì nước tự nhiên Suntory tăng 8,6% so với năm trước.

Cà phê "Georgia", đứng số 1 về doanh số đồ uống liên tục kể từ năm 1990, đã giảm 3,6% doanh số và giảm xuống vị trí thứ 2.

Theo công ty điều tra, bởi vì nước máy ở Nhật Bản có thể uống được một cách an toàn nên không có nhiều người mua nước nhưng mà gần đây nước đã tăng lên. Công ty cho biết năm ngoái cũng rất nóng và có bão, động đất xảy ra liên tục và đây là nguyên nhân có rất nhiều người đang chuẩn bị nước đã tăng lên.

Chú Thích


売れる

    1.品物しなものが買かわれる。

    2.広ひろく知しられる。

減る

    1.数量すうりょうや程度ていどが少すくなくなる。

    2.すく。

 

ジョージア ( Gruzia hay Georgia )

Gruzia hay Georgia là một quốc gia tại khu vực Kavkaz. Gruzia nằm tại giao giới của Tây Á và Đông Âu, phía tây giáp biển Đen, phía bắc giáp Nga, phía nam giáp Thổ Nhĩ Kỳ và Armenia, và phía đông nam giáp Azerbaijan. Thủ đô và thành phố lớn nhất là Tbilisi.

サントリー ( Công ty Suntory )

Suntory Nước giải khát & Thực phẩm Limited là một tập đoàn sản xuất bia và chưng cất Nhật Bản. Được thành lập vào năm 1899, đây là một trong những công ty lâu đời nhất trong việc phân phối đồ uống có cồn ở Nhật Bản và sản xuất rượu whisky Nhật Bản.
[/ihc-hide-content]
Tags: học tiếng nhậttiếng nhậttin tức tiếng nhật日本ニュース
Previous Post

Chữ 解 ( Giải )

Next Post

[ Hán tự và từ ghép ] Bài 21

Related Posts

JPO Tin Tức

東京オリンピックのチケット 申し込みが始まる

JPO Tin Tức

[ JPO ニュース ] 静岡県の海でサクラエビの春の漁が始まる

JPO Tin Tức

[ JPO Tin Tức ] ソフトバンクの携帯電話などが4時間半使えなくなった

JPO Tin Tức

[ JPO ニュース ] 新しい元号を使うことができるようにシステムを変える

JPO Tin Tức

[ JPO ニュース ] 東京パラリンピック 聖火リレーに使うトーチができる

JPO Tin Tức

[ JPO Tin Tức ] 「メルカリ」がイギリスでのサービスを2年でやめる

Next Post
[ Hán tự và từ ghép ] Bài 1

[ Hán tự và từ ghép ] Bài 21

Recent News

あいだ -1

おもったら

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 2 : ~ばいいのに~ ( Giá mà, ước chi, đáng lẽ nên )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 84 : ~きり/~きりだ ( Sau khi…. )

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 力 ( Lực )

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 複 ( Phức )

あいだ -1

にむけて

あいだ -1

ずとも

[ Từ Vựng ] BÀI 10 : チリソースがありませんか ?

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 1 : ~たばかり~ ( Vừa mới )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 115 : ~わけない~ ( Lẽ nào lại, làm sao…được )

[ Hán tự và từ ghép ] Bài 1

[ Hán tự và từ ghép ] Bài 11

Xem ngay quy trình thủ tục xin thôi quốc tịch Việt Nam

Xem ngay quy trình thủ tục xin thôi quốc tịch Việt Nam

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.