[ Hán tự và từ ghép ] Bài 8
Kanji | Âm Hán | Nghĩa |
---|---|---|
中 | TRUNG | trung gian |
亡 | VONG | tử vong |
久 | CỮU | vĩnh cữu |
一 | NHẤT | 1 |
二 | NHỊ | 2 |
三 | TAM | 3 |
四 | TỨ | 4 |
五 | NGŨ | 5 |
七 | THẤT | 7 |
八 | BÁT | 8 |
九 | CỬU | 9 |
六 | LỤC | 6 |
徒 | ĐỒ | đồ đệ |
心 | TÂM | tim, tâm hồn |
志 | CHÍ | ý chí |
忙 | MANG | bận rộn |
念 | NIỆM | tưởng niệm, nhớ lại |
怖 | BỐ | bồn chồn, lo lắng |
急 | CẤP | vội vàng |
恥 | SỈ | e thẹn, xấu hỗ |
息 | TỨC | hơi thở |
想 | TƯỞNG | ý tưởng |
愛 | ÁI | yêu thương |
慣 | QUÁN | tập quán |
Kanji | Hiragana | Âm hán | Nghĩa |
---|---|---|---|
死亡 | しぼう | TỬ VONG | Tử vong, chết |
亡命 | ぼうめい | VONG MỆNH | Lưu vong |
長久 | ちょうきゅう | TRƯỜNG CỬU | trường cửu; vĩnh cửu |
了解 | りょうかい | LIỄU GIẢI | Hiểu biết, nắm rõ |
後輩 | こうはい | HẬU BỐI | Đàn em |
直後 | ちょくご | TRỰC HẬU | Ngay sau khi |
生徒 | せいと | SINH ĐỒ | Học trò |
反復 | はんぷく | PHẢN PHỤC | Nhắc lại |
服飾 | ふくしょく | PHỤC SỨC | Quần áo và trang sức |
心理 | しんり | TÂM LÝ | Tâm lý |
用心 | ようじん | DỤNG TÂM | Cẩn thận |
必然 | ひつぜん | TẤT NHIÊN | Tất nhiên |
志望 | しぼう | CHÍ VỌNG | Nguyện vọng |
意志 | いし | Ý CHÍ | Ý chí |
忘却 | ぼうきゃく | VONG KHƯỚC | Lãng quên |
残念 | ざんねん | TÀN NIỆM | Đáng tiếc |
思想 | しそう | TƯ TƯỞNG | Tư tưởng |
沈思 | ちんし | TRẦM TƯ | Trầm tư |
救急 | きゅうきゅう | CỨU CẤP | Cấp cứu |
性格 | せいかく | TÍNH CÁCH | Tính cách |
性別 | せいべつ | TÍNH BIỆT | Giới tính |
悲観 | ひかん | BI QUAN | Bi quan |
利息 | りそく | LỢI TỨC | Lợi tức, tiền lãi |
休息 | きゅうそく | HƯU TỨC | Nghỉ giải lao |
悪感 | あっかん | ÁC CẢM | Ác cảm |
連想 | れんそう | LIÊN TƯỞNG | Liên tưởng |
発想 | はっそう | PHÁT TƯỞNG | Nảy ra ý tưởng |
好意 | こうい | HẢO Ý | Thiện chí, ý tốt |
意向 | いこう | Ý HƯỚNG | Dự định, ý muốn |
愛国 | あいこく | ÁI QUỐC | Yêu nước |
恋愛 | れんあい | LUYẾN ÁI | Yêu thương, tình yêu |
感謝 | かんしゃ | CẢM TẠ | Cảm tạ, biết ơn |
習慣 | しゅうかん | TẬP QUÁN | Tập tục, tập quán |
旧慣 | きゅうかん | CỰU QUÁN | Hủ tục, phong tục ngày xưa |
Được đóng lại.