Cùng nhau học tiếng nhật

[ Từ vựng N5 ] Bài 21

月曜日 (げつようび): thứ hai

 Ví dụ: 

きょうは月曜日です。

Hôm nay là thứ hai.
玄関 (げんかん) : lối vào, cửa vào

 Ví dụ: 

玄関のまえでまっています。

Tôi đang đợi ở trước cửa ra vào.
元気 (げんき) : khỏe

 Ví dụ:

 お元気ですか。

Anh/ chị có khỏe không?
個 (こ) : trợ từ đếm cho những vật nhỏ (thường là hình tròn)

 Ví dụ: 

肉(にく) まんを3個たべました。

Tôi đã ăn 3 cái bánh bao nhân thịt
五 (ご) : số năm

 Ví dụ: 

五時に来(き) ますよ。

Tôi sẽ đến lúc 5 giờ.
語 (ご) : ngôn ngữ/ tiếng

 Ví dụ:

 日本語(にほんご): tiếng Nhật

英語(えいご): tiếng Anh

ベトナム語 (ベトナムご): tiếng Việt
公園 (こうえん) : công viên

 Ví dụ: 

公園であそびます。

 Chơi ở công viên.
交番 (こうばん) : đồn cảnh sát

 Ví dụ:

 駅前に交番があります。 

Có một đồn cảnh sát trước ga.
声 (こえ) : giọng nói

 Ví dụ:

 大(おお)きい声ではなしてください。

Hãy nói to lên.
コート : áo khoác

 Ví dụ: 

このコートはあたたかいです。

Áo khoác này ấm.

Được đóng lại.