月曜日 (げつようび): thứ hai Ví dụ: きょうは月曜日です。 Hôm nay là thứ hai.
玄関 (げんかん) : lối vào, cửa vào Ví dụ: 玄関のまえでまっています。 Tôi đang đợi ở trước cửa ra vào.
元気 (げんき) : khỏe Ví dụ: お元気ですか。 Anh/ chị có khỏe không?
個 (こ) : trợ từ đếm cho những vật nhỏ (thường là hình tròn) Ví dụ: 肉(にく) まんを3個たべました。 Tôi đã ăn 3 cái bánh bao nhân thịt
五 (ご) : số năm Ví dụ: 五時に来(き) ますよ。 Tôi sẽ đến lúc 5 giờ.
語 (ご) : ngôn ngữ/ tiếng Ví dụ: 日本語(にほんご): tiếng Nhật 英語(えいご): tiếng Anh ベトナム語 (ベトナムご): tiếng Việt
公園 (こうえん) : công viên Ví dụ: 公園であそびます。 Chơi ở công viên.
交番 (こうばん) : đồn cảnh sát Ví dụ: 駅前に交番があります。 Có một đồn cảnh sát trước ga.
声 (こえ) : giọng nói Ví dụ: 大(おお)きい声ではなしてください。 Hãy nói to lên.
コート : áo khoác Ví dụ: このコートはあたたかいです。 Áo khoác này ấm.