JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 23

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Share on FacebookShare on Twitter

https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2019/08/Jpo-Sha023.mp3

 

Câu 1


A: 健康けんこうのために何なにかしてる?

        Cậu có đang làm gì vì sức khỏe không?

B: はい。飲のみすぎないようにしています。

  Có, tôi đang cố gắng không uống quá nhiều.

Câu 2


A: 日本にほんに来くる時とき、緊張きんちょうしましたか?

   Khi đến Nhật, anh có hồi hộp không?

B:  ええ、初はじめて外国がいこくで一人暮ひとりくらしですから。

  Có, vì là lần đầu tôi sống một mình ở nước ngoài mà.

Câu 3


A: メールが送おくれないんだけど、だれかわかる人ひといない?

  Tớ không gửi được mail, có ai biết được là tại sao không?

B:  よくわかんないんだよね。山田やまださんがいれば分わかるけど。

  Tớ cũng không rõ lắm. Nếu có Yamada ở đây thì chắc cậu ấy sẽ biết.

Câu 4


A: 昨日きのう、帰かえったら家族かぞくから手紙てがみが来きていたんだ。お金送かねおくってくれるって。

  Hôm qua, về nhà thì có thư của gia đình. Trong thư nói sẽ gửi tiền cho tớ.

B: へー、よかったね。

  Ồ, thích thật đấy.

Câu 5


A: 田中たなかさん明日あしたまでに書類作しょるいつくって置おいてくださいね。

  Tanaka, từ giờ đến mai, hãy soạn cho xong giấy tờ nhé.

B: はい。分わかりました。

  Vâng, tôi hiểu rồi.

Câu 6


A: ねー、聞きいて。昨日きのうの店みせ、ビールと焼やき鳥とりで4000円えんもしたんだ。

  Này, nghe này. Cửa hàng hôm qua, bia và thịt gà nướng những 4000 Yên đấy.

B:  え、高たかい!それってぼったくりじゃない?

  Sao, đắt quá! Cái đó gọi là chặc chém còn gì nữa!

Chú ý:

+ “ねー” dùng như lời mở đầu cho đề tài, câu chuyện hoặc kêu gọi sự chú ý.

Trong văn nói thông thường thì thể “て ください”thường được rút gọn, bỏ phần “ください” nhưng người nghe vẫn hiểu.

+ “ん” sử dụng khi giải thích lý do, thắc mắc, hoặc yêu cầu giải thích về một vấn đề gì đó. Thường được sử dụng như một từ đệm trong câu nói.

“って”là cách nói rút gọn của “と”(thường trong という、と思う). Sau đó không cần thêm trợ từ phía sau.

+ “では ありません” thường được chuyển thành “じゃ ない” trong văn nói
Trong văn nói, thông thường để thể hiện câu hỏi, người nói (với mối quan hệ thân quen) sẽ không cần dùng thể lịch sự như “です/ます” mà chỉ kết thúc câu nói với phần lên giọng cao ở cuối câu.

“も” thể hiện điều gì đó vượt quá mức bình thường.

Câu 7


A: あれ?この本何ほんなに?おもしろそう。見みせて。

   Ơ? sách này là sách gì vậy. Có vẻ hay nhỉ. Cho tớ xem nào.

B:  うん、すっごく面白おもしろいよ。

   Ừ, rất hay đấy.

Câu 8


A: あ~あ、ダイエットしてるのに、また食たべちゃった。

  Ôi.Tớ đang ăn kiêng thế mà lại ăn mất rồi.

B: ダイエットやめたら?

  Sao cậu không bỏ ăn kiêng đi?

Chú ý:

“ている” trong văn nói thường bị luyến chữ “い” và sẽ xem như là “てる”.

“ちゃった” = “てしまいました”: dùng trong văn nói.

“やめたら” = “やめたら どうですか”: Là cách nói ngắn gọn khi đề nghị một người làm một hành động nào đó.

Trong văn nói, trợ từ “は” “を” “が”,…có thể được lược bỏ, và thể hiện bằng sự ngắt quãng trong câu nói. Hoặc có thể nói lướt khi người nói và người nghe đều biết về đề tài câu chuyện.

Chú ý mẫu ngữ pháp “のに” (Thế mà)

Câu 9


A: 辞書じしょを探さがしているんだけど、何なにかおすすめ知しってる?

  Tớ đang tìm từ điển, cậu có lời khuyên nào không?

B: 辞書じしょのことなら、パクさんに聞きいたら?この前新まえあたらしいの買かってたよ。

  Nếu là từ điển thì hỏi anh Park thử xem? Cậu ấy mới mua một cuốn mới cách đây ít ngày.

Câu 10


A: ちょっと会あわないうちにずいぶん日本語にほんごが上手じょうずになったね。

   Không gặp một thời gian mà tiếng Nhật của cậu đã giỏi lên khá nhiều đấy nhỉ.

B:  またまた~。

  Cậu lại quá lời rồi.
Previous Post

と共に 【とともに】

Next Post

となく

Related Posts

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 10

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 22

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 15

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 8

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 41

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 30

Next Post
あいだ -1

となく

Recent News

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 1 : ~ことにする~ ( Quyết định làm (không làm) gì đó . )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 55 : ~たまらない~ ( Rất là…. )

あいだ-2

にあたり

あいだ-2

であれ

あいだ -1

お…なさる

あいだ-2

にかかわる

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 2 : ~かたわら~ ( Mặt khác, ngoài ra còn, đồng thời còn, bên cạnh )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 62 : ~というども ( Mặc dù, tuy nhiên, nhưng )

あいだ-2

ことで

あいだ -1

られる ( Mẫu 1 )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 53 : ~をおして ( Mặc dù là, cho dù là )

あいだ-2

しまつだ

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.