JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 20

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Share on FacebookShare on Twitter

https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2019/03/Jpo-Sha020.mp3

 

Câu 1


A: ジョンさんの部屋へやは家賃やちんいくらですか?

        Phòng của anh John tiền thuê bao nhiêu vậy?

B: 月つき5万円まんえんです。

        50.000 Yên một tháng.

Chú thích:

Chú ý cách nói về đơn vị tính, đơn vị tính được nói đến trước rồi mới đến số lượng, số tiền,…Ví dụ như tiền/tháng, lần/năm,…
 

Câu 2


A: ホテル予約よやくしてある?

       Anh đặt khách sạn chưa?

B:  うん。昨日きのうしといたよ。

        Rồi. Anh đặt hôm qua rồi.

Chú thích:

“はい” và “いいえ” trong văn nói thông thường là “うん” và “ううん”. Vì vậy để phân biệt cần chú ý cách nhấn âm và độ dài của từ, đồng thời xem xét cả nội dung phía sau.

Câu 3


A: あ、見みて!今日きょうの台風たいふうで木きが倒たおれてる!

        Á, nhìn kìa! Cây đổ do trận bão hôm nay!

B:  本当ほんとうだ。すごい風かぜだったんだね。

        Thật vậy. Quả là cơn bão khủng khiếp nhỉ.
 

Câu 4


A: リンさん、宿題しゅくだいは?

        Rin, em làm bài tập chưa?

B: あ、先生せんせい、今母いまははが来きてるので来週出らいしゅうだしてもいいですか?

        A, thưa thầy, mẹ đến chơi nên tuần sau em nộp có được không ạ?

Chú thích:

“ている” trong văn nói thường bị luyến chữ “い” và sẽ xem như là  “てる”.
 

Câu 5


A: あれ?今日きょう、お弁当べんとう?自分じぶんで作つくったの?

        Ủa? Hôm nay cơm hộp à? Tự mình làm à?

B: いや、彼女かのじょに作つくってもらいました。

        Không, bạn gái làm cho đấy.
 

Câu 6


A: 山田やまださん、そのくつ大おおきくないですか?

         Anh Yamada, đôi giày đó không lớn à?

B:  ううん、ぴったり。

          Không, vừa in.
 

Câu 7


A: あれ?ドアが開あいていますね。

        Ủa? Cừa đang mờ kìa.

B:   本当ほんとうだ。だれが開あけたんでしょうね。

        Thật vậy nhỉ. Chắc ai đó đã mở rồi.
 

Câu 8


A: ね、聞きいた?田中たなかさん、宝たからくじで100万円当まんえんあたったそうだよ。

        Này, đã nghe chưa? Anh Tanaka, nghe nói đã trúng 10 triệu yên vé số đấy.

B: へー、おごってもらおう。

        Ồ, phải khao mới được.

Chú thích:

“ねー” dùng như lời mở đầu cho đề tài, câu chuyện hoặc kêu gọi sự chú ý.
 

Câu 9


A: ごめん、待まった?

        Xin lỗi, đã đợi à?

B: ううん、僕ぼくも今来いまきたところ。

        Không, tôi cũng mới đến lúc nãy.
 

Câu 10


A: おいしそう!

         Có vẻ ngon quá!

B:   本当ほんとうだ。あ、試食ししょくがあるから食たべてみよう。

          Thật vậy. À, có ăn thử này,ăn thôi.
 

 

 

Previous Post

オランダ 男が電車の中で銃を撃って3人が亡くなる

Next Post

[ JPO ニュース ] JAXA「地球から3億kmの小さい星に水の成分がある」

Related Posts

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 16

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 19

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 41

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 23

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 40

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 17

Next Post
日産自動車のゴーン会長が逮捕される

[ JPO ニュース ] JAXA「地球から3億kmの小さい星に水の成分がある」

Recent News

[ 文型-例文 ] Bài 13 : 別々にお願いします

東京ディズニーランド 11時間待った人もいた

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 島 ( Đảo )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 2 : ~ようになる~ ( Trở nên , trở thành )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 72 : ~てしかたがない(~て仕方がない)Không thể chịu được

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 先 ( Tiên )

あいだ -1

ではないか ( Mẫu 2 )

あいだ-2

ほとんど

Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường )

Bài 3 : はい、わかりました。 ( Vâng, tôi hiểu rồi. )

[ JPO Tin Tức ] 去年売れた飲み物 初めて「水」が1番になる

日産自動車のゴーン会長が逮捕される

プラスチックのごみ 輸出できなくなってたくさん残っている

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.