JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 14

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Share on FacebookShare on Twitter

https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2019/02/Jpo-Sha014.mp3

 

Câu 1


A: いつも日曜日にちようび、何なにをしているの?

        Chủ nhật cậu thường làm gì?

B: うーん、テレビ見みたりマンガ読よんだり…。ゴロゴロしてるよ。

       Ừm. tôi xem ti vi , đọc truyện tranh và ...thư giãn thôi.

Chú thích:

“よ” và “ね” thường được dùng đệm phía cuối câu để thể hiện cảm xúc của người nói. Thường được dùng trong văn nói thông thường. Tương tự như tiếng việt có những từ như “đấy”, “nhỉ”,… (từ cảm thán đặt cuối câu).

Câu 2


A: ねー、このCDなんでこんなに安やすいんだろう?

        Này, tại sao cái CD này lại rẻ đến như vậy nhỉ?

B:  うん、何なんだろうね。偽物にせものかもね。

        Ừ, sao vậy nhỉ. Có lẽ là đồ giả cũng nên.

Chú thích:

“ねー” dùng mở đầu câu chuyện hay đề tài một cách thân mật.
 

Câu 3


A: 夏休なつやすみはどうするの?

        Nghỉ hè sẽ làm gì vậy?

B:  一人ひとりで中国ちゅうごくに行いくつもりです。

        Định một mình đến Trung Quốc.

Câu 4


A: 日本にほんの生活せいかつはどう?もうなれた?

        Cuộc sống ở Nhật thế nào? Đã quen chưa?

B: ええ。生なまのものも食たべられるようになりました。

        Vâng. em cũng đã ăn được đồ sống rồi.
 

Câu 5


A: あ、リサさん、久しぶり。今いま、何なにをしているんですか?

        A, chị Risa, lâu rồi không gặp chị. Bây giờ chị đang làm gì ?

B: 新宿しんしゅくで英語えいごを教おしえています。

        Tôi đang dạy tiếng Anh ở Shinjuku.

Câu 6


A: 学校がっこうまでどうやって来くるんですか?

        Bạn đi đến trường bằng cách nào?

B:  うちから山手線やまのてせんで一本いっぽんです。

        Từ nhà mình chỉ cần đi một chuyến trên tuyến đến Yamate thôi.

Câu 7


A: ねー、そろそろ行いきませんか?

        Này, Chúng ta đi thôi chứ?

B:  あ、ちょっと待まって。その前まえにトイレトイレ。

        A, đợi chút. Đi vệ sinh trước đã.

Chú thích:

“ねー” dùng như lời mở đầu cho đề tài, câu chuyện.

Khi mời , đề nghị một người làm hành động nào đó thì thường dùng “ませんか?”
 

Câu 8


A: ねー、もう宿題しゅくだいした?

        Này, cậu đã làm bài tập chưa?

B: ううん。土日 どにちにするつもりだけど。

        Chưa. Tôi định làm vào chủ nhật.
 

Câu 9


A: 鈴木 すずきさんはどこに住 すんでいるの?

        Chị Suzuki sống ở đâu vậy?

B: 中野駅なかのえきのそば。ピーターさんは?

        Ở cạnh  ga Nakano. Anh Peter thì sao?
 

Câu 10


A: 知しらない人ひとについていっちゃだめだよ。

         Không được đi theo người lạ.

B:  はーい。

        Vâng ạ.
 
 

 

Previous Post

日本に住んでいる外国人の生活の様子をアンケートで調べる

Next Post

Chữ 院 ( Viện )

Related Posts

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 38

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 31

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 20

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 15

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 26

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1

Next Post
Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 院 ( Viện )

Recent News

あいだ -1

なんにしても

あいだ -1

をきんじえない

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 性 ( Tính )

あいだ -1

なにがなんでも

Chữ 好 ( Hảo )

Chữ 古 ( Cổ )

あいだ -1

かとおもったら

あいだ-2

だといって

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 2 : ~かたわら~ ( Mặt khác, ngoài ra còn, đồng thời còn, bên cạnh )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 110 : ~というか~というか/~といおうか~といおうか ( Nếu nói là, nếu nói là )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 1 : ~ことにする~ ( Quyết định làm (không làm) gì đó . )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 53 : ~かたわら~(~傍ら)Bên cạnh……

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 41 : ~ほど~ない~ ( Không … bằng )

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 53 : ~まえに~ ( trước khi )

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.