JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 17

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Share on FacebookShare on Twitter

https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2019/03/Jpo-Sha017.mp3

 

Câu 1


A: 駅えきに着ついたら、電話でんわして。迎むかえに行いくよ。

        Đến ga,gọi cho tôi nhé!Tôi sẽ tới đón.

B: ありがとう。よろしく!

       Cảm ơn cậu.
 

Câu 2


A: お先さきに失礼しつれいします。

        Tôi xin phép về trước.

B:   おつかれさま。

        Anh vất vả rồi.
 

Câu 3


A: いい天気てんきですね。

        Thời tiết đẹp nhỉ.

B:  どこか行いきたいね。

        Muốn đi đâu đó nhỉ.
 

Câu 4


A: まだ仕事しごと?

        Cậu vẫn làm việc à?

B:  うん、今日きょうはまだ終おわれないんだ。

        Ừ. Hôm nay vẫn chưa thể xong.

Câu 5


A: 今日きょう、何なにしようか。

        Hôm nay, Chúng ta làm gì nhỉ?

B: ピザ食たべながら、DVD見みようよ。

        Định sẽ vừa ăn pizza vừa xem DVD.

Chú Thích:

“しよう” = “しましょう” : dùng trong văn nói khi đề nghị tất cả, hoặc cả người nói lẫn người nghe đều cùng làm hành động nào đó.
 

Câu 6


A: ワールドカップ、どこが勝かつと思おもう?

        World cup, bạn nghĩ nước nào sẽ thắng?

B: うーん。どこかな。でも日本にほんに頑張がんばってほしいと思おもうよ。

        Ừm. Đội nào nhỉ. Nhưng tôi mong đội Nhật sẽ cố gắng .
 

Câu 7


A: すみません。道みちを教おしえてもらえませんか?

        Xin lỗi. Có thể chỉ đường cho tôi được không?

B:  はい、どこですか。

         Vâng. Anh đi đâu?
 

Câu 8


A: あ、サイフ忘わすれちゃった!

         A, Tôi quên mất ví rồi!

B:  貸かしてあげるよ。

          Tôi sẽ cho cậu mượn.
 

Câu 9


A: 会議かいぎが終おわったら、電話でんわしてください。

        Họp xong gọi tôi nhé!

B:  わかりました。

          Tôi biết rồi.
 

Câu 10


A: 昨日行きのういったレストラン、おいしかったね。

        Nhà hàng đi ngày hôm qua, ngon nhỉ.

B:  うん、とくにデザートがね。

         Ừ, đặc biệt là món tráng miệng ấy.

 

Previous Post

Chữ 重 ( Trọng )

Next Post

[ JPO ニュース ] 10日間の休み みんなが困らないように国が考える

Related Posts

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 18

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 34

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 38

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 2

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 24

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 31

Next Post
日産自動車のゴーン会長が逮捕される

[ JPO ニュース ] 10日間の休み みんなが困らないように国が考える

Recent News

Bài 1 : Hệ thống chữ viết tiếng Nhật

Bài 30 : Khác biệt giữa TARA và TO

あいだ -1

げんざい

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 隆 ( Long )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 81 : ~くらいなら ( Nếu ….tốt hơn )

あいだ -1

ごとし

[ 会話 ] Bài 6 : いっしょにいきませんか

あいだ -1

といいますと

Bài 1 : WATASHI  WA  ANNA  DESU ( Tôi là Anna.)

Bài 1 : WATASHI WA ANNA DESU ( Tôi là Anna.)

あいだ -1

ところに

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 確 ( Xác )

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.