JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 19

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Share on FacebookShare on Twitter

https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2019/03/Jpo-Sha019.mp3

 

Câu 1


A: 大人おとなはいいよね。

        Người lớn thích thật đấy!

B: え?どうして?

        Hả, tại sao?

A: 嫌きらいなものを食たべなくていいから。

        Không phải ăn thứ mình không thích.

B: あ~、そうだね。自由じゆうだよね。

        A~, đúng vậy. Được tự do hơn.
 

Câu 2


A: 先生せんせい、「安やすい」と「野菜やさい」は似にていますね。

        Thưa thầy, chữ “Yasui” và “Yasai” giống nhau nhỉ.

B:  ええ、そうですね。

        Ừ, đúng thế.

A: 何なにかいい覚おぼえ方がありますか?

        Có cách nhớ nào tốt không ạ?

B:  そうですね~。「やすい」はスーパーのス、「やさい」はサラダのサ、どうですか?

         Ừ nhỉ~ “Yasui” có âm “Su” từ supermarket,còn “Yasai” có âm sa trong từ salad, em thấy thế nào?

Chú thích:

“そうですね” thường sử dụng để biểu thị sự đồng tình với ý kiến của người khác, mà không nhất thiết phải lặp lại ý kiến trước.

“ええ”  thường dùng để xác nhận lại thông tin là đúng.

Chú ý cách sử dụng “何か”  “どこか” “いつか”…. (Cái gì đó, ở đâu đó, khi nào đó,…)

Câu 3


A: あ、しまった!

        A, chết rồi!

B:  ん?どうしたの?

        Hả? Có chuyện gì thế?

A: 昨日きのうした宿題しゅくだい、うちに忘わすれてきちゃった。

        Tớ quên mất bài tập hôm qua làm ở nhà rồi.

Chú thích:

“Vちゃった” là cách nói rút gọn của “Vして しまいました”
 

Câu 4


A: 来週らいしゅうの土曜日どようび、バーベキューするけど、山田やまださんも来こない?

        Thứ bảy tuần sau, tôi làm tiệc barbercue, anh Yamada cũng tới chứ?

B: あ~、土曜日どようびか~。土曜日どようびはちょっと…。

         A~ thứ bảy à~. Thứ bảy thì tớ…!

A: あ、そう。残念ざんねんね。

         A, vậy à. Tiếc nhỉ.

B: うーん、誰だれが来くるの?

         Những ai sẽ đến vậy?

A: リンダさんとかホルヘさんとか…。

         Linda này, Horuhe này,…

B:  へー、いいな~。行いきたいだけどね。

        Chả, tuyệt thật.Tớ cũng muốn đến nhưng….
 

Câu 5


A: これ作つくったんだ。ちょっと食たべてみて!

        Tớ làm cái này đấy.Cậu ăn thứ một chút xem

B:  え、パンを自分じぶんで?すごいね。じゃ、一口。

        Ồ, Cậu tự làm bánh mì à?Giỏi thật đấy.Vậy , tớ thử một miếng.

A: どう?

        Thế nào?

B: う~ん。おいしいかな、まあまあ。

        Ừm,. Cũng có vẻ ngon, tàm tạm.

A: あ、そう…。

         Ồ , vậy sao….

Chú thích:

Trong văn nói có thể lược bỏ những phần giống nhau, trùng lắp đã được nêu lên trước đó.. Trong trường hợp này đã lược bỏ mất phần động từ:

“パンを自分で” = “パンを自分で作った”

“では” thường được chuyển thành “じゃ” trong văn nói

 
Previous Post

[ JPO ニュース ] 東北地方で大きな地震の可能性「90%以上の所もある」

Next Post

[ JPO ニュース ] ガザ地区 たこをあげて東日本大震災の町に「元気になって」

Related Posts

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 32

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 16

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 20

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 2

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 31

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 13

Next Post
日産自動車のゴーン会長が逮捕される

[ JPO ニュース ] ガザ地区 たこをあげて東日本大震災の町に「元気になって」

Recent News

あいだ -1

ことこのうえない

Bài 16: 日本に来てからどのぐらいですか

Bài 28: ただいま

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 保 ( Bảo )

Thủ tục đầu tư sang nhật gồm những gì? Hướng dẫn chi tiết

Thủ tục đầu tư sang nhật gồm những gì? Hướng dẫn chi tiết

Cách qua Nhật sinh sống và làm việc kiếm tiền bạn cần biết

Cách qua Nhật sinh sống và làm việc kiếm tiền bạn cần biết

日産自動車のゴーン会長が逮捕される

AIが司法試験の予備試験の問題を60%予想できた

あいだ -1

ときたら

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 23 : ~たい~ ( Muốn )

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 23 : ~たい~ ( Muốn )

あいだ-2

とばかり

あいだ -1

にもかかわらず

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.