[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 6
Gốc: 手足を広げると、大きく見えます
Dịch : Khi bạn dang rộng chân tay trông bạn rất lớn.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
大きい | おおきい | to, lớn |
大学 | だいがく | trường đại học |
大学生 | だいがくせい | sinh viên đại học |
大人 | おとな | người lớn |
大好きな | だいすきな | rất thích |
大使館 | たいしかん | đại sứ quán |
大切な | たいせつな | quan trọng |
大家 | おおや | chủ, chủ nhà |
Gốc: 手足を曲げれば、小さく見えます
Dịch : Khi bạn co chân tay lại trông bạn nhỏ hơn.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
小さい | ちいさい | nhỏ, bé |
小学生 | しょうがくせい | học sinh tiểu học |
小学校 | しょうがっこう | trường tiểu học |
小説 | しょうせつ | tiểu thuyết |
小包 | こづつみ | bưu kiện |
小麦 | こむぎ | lúa mì |
小川 | おがわ | con lạch nhỏ, con suối |
Gốc: 建物の上に高い塔が立っています
Dịch : Có một cái tháp cao ở trên toà nhà.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
たかい | cao, mắc, đắt | |
こうこう | trường cấp 3 | |
高校生 | こうこうせい | học sinh cấp 3 |
最高 | さいこう | tốt nhất |
高級 | こうきゅう | cao cấp |
高める | たかめる | nâng cao |
円高 | えんだか | đồng yên lên giá |
残高 | ざんだか | số dư (tài khoản) |
Gốc: おんなの人は家の中で安心しています
Dịch : Phụ nữ cảm thấy an tâm hơn khi ở trong nhà.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
安い | やすい | rẻ |
安心する | あんしんする | an tâm |
安全 | あんぜん | an toàn |
不安な | ふあんな | bất an |
安定 | あんてい | ổn định |
安易な | あんいな | dễ dàng |
目安 | めやす | đích nhắm |
円安 | えんやす | giá đồng yên giảm |
Gốc: 新しいことを始めるには、立って、おので道を開きます
Dịch : Để bắt đầu điều mới, ta đứng lên, đốn cây mở đường bằng rìu.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
新しい | あたらしい | mới |
新聞 | しんぶん | báo chí |
新幹線 | しんかんせん | tàu cao tốc |
新年 | しんねん | năm mới |
新鮮な | しんせんな | tươi mới |
新たな | あらたな | mới |
新潟 | にいがた | Niigata |
Gốc: 同じ話を十回聞くと、その話は古くなります
Dịch : Khi ta nghe cùng một câu chuyện 10 (十)lần thì câu chuyện đó sẽ trở nên cũ đi.
Một số từ vựng liên quan
[table “” not found /]
Gốc: 二人で走れば、もっと元気になります
Dịch : Nếu 2 người chạy cùng nhau thì họ sẽ trở nên khoẻ mạnh hơn.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
元気な | げんきな | khoẻ mạnh, khỏe khoắn |
元日 | がんじつ | ngày đầu năm, mùng một Tết |
足元 | あしもと | bước chân, bước đi |
地元 | じもと | địa phương, trong vùng |
三次元 | さんじげん | 3 chiều (3-D) |
元 | げん | yuan (đơn vị tiền của Trung Quốc) |
紀元前 | きげんぜん | trước công nguyên (B.C) |
Gốc: 息を強く吐きすぎると、「気」が出てくるかもしれません
Dịch : Nếu bạn thở ra quá mạnh thì không chừng tinh thần bạn sẽ xuất hiện.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
元気な | げんきな | khoẻ mạnh, khoẻ khoắn |
気をつける | きをつける | chú ý |
天気 | てんき | thời tiết |
電気 | でんき | điện, đèn |
気持ち | きもち | tâm trạng, cảm giác, tấm lòng |
人気 | にんき | được yêu thích, được hâm mộ |
気に入る | きにいる | thích |
気配 | けはい | dấu hiệu, cảm thấy, linh cảm |
Gốc: 「タ」がたくさんあります
Dịch : Có nhiều chữ「タ」
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
多い | おおい | nhiều |
多分 | たぶん | có lẽ |
多少 | たしょう | một vài, một ít |
滅多に | めったに | hiếm khi |
多数決 | たすうけつ | biểu quyết (quyết định bởi đa số) |
多数 | たすう | số nhiều, đa số |
多量 | たりょう | số lượng lớn |
Gốc: 小さいものを分けると、少ししかもらえます
Dịch : Khi bạn phân chia một vật nhỏ, bạn chỉ có thể nhận được một ít.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
少し | すこし | một ít, ít |
少ない | すくない | ít |
少年 | しょうねん | thiếu niên |
少女 | しょうじょ | thiếu nữ |
少々 | しょうしょう | một chút, một lát |
減少 | げんしょう | giảm thiểu |
少量 | しょうりょう | lượng ít, lượng nhỏ |
Gốc: 私の家です。広いでしょう
Dịch : ”Đây là nhà của tôi. Nó rộng phải không?”
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
広い | ひろい | rộng, rộng rãi |
広島 | ひろしま | Hiroshima |
広告 | こうこく | quảng cáo |
広場 | ひろば | quảng trường |
広がる | ひろがる | mở rộng, lan ra |
広める | ひろめる | mở rộng, truyền bá |
広さ | ひろさ | chiều rộng |
背広 | せびろ | bộ com lê |
Gốc: 日曜日に十時に起きるのは早すぎます
Dịch : Việc dậy lúc 10 giờ vào ngày chủ nhật là quá sớm.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
早い | はやい | sớm |
早く | はやく | sớm; nhanh chóng |
早口 | はやくち | nhanh miệng |
素早い | すばやい | nhanh chóng, mau lẹ |
早送り | はやおくり | gửi nhanh, phát sóng sớm |
早める | はやめる | làm nhanh, đẩy nhanh |
早速 | さっそく | nhanh chóng, ngay lập tức |
早朝 | そうちょう | sáng sớm |
Gốc: 髪が長い人の姿です
Dịch : Hình dáng của một người có mái tóc dài.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
長い | ながい | dài, lâu |
社長 | しゃちょう | giám đốc |
部長 | ぶちょう | trưởng phòng |
身長 | しんちょう | chiều cao, vóc người |
長所 | ちょうしょ | điểm mạnh, sở trường |
長男 | ちょうなん | trưởng nam |
長方形 | ちょうほうけい | hình chữ nhật |
長さ | ながさ | chiều dài |
Gốc: 「日」と「月」を合わせれば、明るくなります
Dịch : Nếu kết hợp mặt trời 「日」và mặt trăng 「月」lại với nhau trời sẽ trở nên sáng hơn.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
明るい | あかるい | tươi sáng; vui vẻ; sáng sủa |
明日 | あす/あした/みょうにち | ngày mai |
説明 | せつめい | giải thích, thuyết minh |
証明書 | しょうめいしょ | giấy chứng nhận |
明後日 | みょうごにち/あさって | ngày mốt |
打ち明ける | うちあける | nói thẳng thắn; bộc bạch |
明ける | あける | mở ra; rạng sáng |
明らか | あきらか | rõ ràng, hiển nhiên |
Gốc: その女の人は子どもが好きです
Dịch : Người nữ ấy thích trẻ con.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
好きな | すきな | thích |
大好きな | だいすきな | rất thích |
好み | このみ | ý thích; sở thích |
好む | このむ | thích, yêu thích |
お好み焼き | おこのみやき | bánh xèo Nhật |
好意 | こうい | thiện chí, lòng tốt |
好感 | こうかん | cảm giác tốt, thiện cảm |
Gốc: 友達は互いに手助けします
Dịch : Bạn bè đưa tay giúp đỡ lẫn nhau.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
友達 | ともだち | bạn bè |
友人 | ゆうじん | bạn |
親友 | しんゆう | bạn thân |
友情 | ゆうじょう | tình bạn |
友好 | ゆうこう | tình bạn; sự hữu hảo |
Được đóng lại.