JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Giáo trình Kanji Look and Learn

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 19

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 1
Share on FacebookShare on Twitter

Câu 1

Gốc:  豆まめみたいな頭あたまでしょ

Dịch : Đầu của tôi trông giống hạt đậu.

Một số từ vựng liên quan

KanjiHiraganaNghĩa
頭あたまđầu, đầu tóc, phần đầu
頭痛ずつうđau đầu
先頭せんとうđầu; sự dẫn đầu; tiên phong
二頭にとう2 con (đếm con vật lớn)
頭脳ずのうbộ não; đầu não
頭文字かしらもじchữ cái đầu tiên
音頭おんどbài múa hát Bon
店頭てんとうtrước cửa tiệm

Câu 2

Gốc:  頭あたまから帽子ぼうしを取とると、頭あたまの傷きずが見みえます

Dịch : Khi gỡ nón ra khỏi đầu thì thấy các vết xước trên mặt.

Một số từ vựng liên quan

KanjiHiraganaNghĩa
顔かおmặt, khuôn mặt
笑顔えがおnụ cười, vẻ tươi cười
洗顔せんがんviệc rửa mặt
顔つきかおつきnét mặt
似顔絵にがおえtranh chân dung

Câu 3

Gốc:  さむらいが戸とのところで「エロ」と声こえを出だしている

Dịch : Võ sĩ đạo (士)cất giọng phát ra âm thanh 「コエ」ở bên cửa.

Một số từ vựng liên quan

KanjiHiraganaNghĩa
声こえtiếng; giọng nói
音声学おんせいがくâm thanh học; âm học; ngữ âm h
声変わりこえがわりsự đổi giọng; đổi giọng; vỡ gi
擬声語ぎせいごtừ tượng thanh
声楽せいがくthanh nhạc
声優せいゆうdiễn viên lồng tiếng
声色こわいろthanh sắc; giọng

Câu 4

Gốc:  ヒンズー今日きょうの寺院じいんでは、牛うしは特別とくべつな動物どうぶつです

Dịch : Bò là một con vật đặc biệt ở đền thờ của đạo Hindu.

Một số từ vựng liên quan

KanjiHiraganaNghĩa
特別なとくべつなđặc biệt
特にとくにđặc biệt là
特急電車とっきゅうでんしゃtàu điện đặc tốc
独特などくとくなđộc đáo
特色とくしょくđặc sắc
特徴とくちょうđặc trưng
特技とくぎkỹ năng đặc biệt

Câu 5

Gốc:  包丁ほうちょうで肉にくを一万いちまん切きれに分わけました

Dịch : Chia thịt ra thành 10.000 miếng bằng dao.

Một số từ vựng liên quan

KanjiHiraganaNghĩa
別れるわかれるchia tay; ly biệt
特別なとくべつなđặc biệt
別にべつに(không có gì) đặc biệt 
別のべつのkhác
別々にべつべつにriêng, riêng rẽ từng cái
性別せいべつgiới tính
差別さべつsự phân biệt
別荘べっそうbiệt thự

Câu 6

Gốc:  竹たけの形かたちです

Dịch :Hình dạng của cây tre.

Một số từ vựng liên quan

KanjiHiraganaNghĩa
竹たけtre, cây tre
竹の子たけのこmăng tre
竹林ちくりんrừng tre

Câu 7

Gốc:  箱はこと二ふたは合あっています

Dịch :Cái hộp và nắp của nó vừa vặn với nhau.

Một số từ vựng liên quan

KanjiHiraganaNghĩa
合うあうhợp, vừa vặn, đúng, chính xác 
試合しあいcuộc thi đấu; trận đấu
間に合うまにあうkịp giờ
都合つごうsự thuận tiện
場合ばあいtrường hợp
似合うにあうhợp; tương xứng; vừa
付き合うつきあうgiao tiếp, hẹn hò
合宿がっしゅくtrại huấn luyện

Câu 8

Gốc:  私わたしたちの声こえはこの竹たけの箱はことふたのように合あいました

Dịch : Câu trả lời của chúng tôi rất khớp giống như cái hộp tre và nắp của nó.

Một số từ vựng liên quan

KanjiHiraganaNghĩa
答えるこたえるtrả lời
答えこたえcâu trả lời
答案とうあんgiấy bài làm, giấy thi
解答かいとうtrả lời, giải đáp
回答かいとうhồi đáp, trả lời câu hỏi
返答へんとうđáp lại, sự đáp lời

Câu 9

Gốc:  赤信号あかしんごうで止とまるのは、正ただしいことです

Dịch : Việc dừng lại khi đèn đỏ là việc làm đúng đắn.

Một số từ vựng liên quan

KanjiHiraganaNghĩa
お正月おしょうがつNăm Mới, Tết
正しいただしいđúng, chính xác
正式なせいしきなchính thức
正午しょうごtrưa, giữa ngày
正直なしょうじきなthành thực
正確なせいかくなchính xác
正解せいかいđáp án đúng
正にまさにchính xác là

Câu 10

Gốc:  入はいってくる人ひとの出でてくる人ひとも、同おなじ出入でいり口ぐちを使つかいます

Dịch : Người ra kẻ vào đều sử dụng chung lối ra vào.

Một số từ vựng liên quan

KanjiHiraganaNghĩa
同じおなじcùng, như nhau, giống nhau
同時どうじđồng thời, cùng lúc
同僚どうりょうđồng nghiệp
共同きょうどうcộng đồng; sự liên hiệp; sự liên đới
同級生どうきゅうせいbạn cùng khoá; bạn cùng lớp
同情するどうじょうするđồng cảm, cảm thông
同封するどうふうするkèm theo

Câu 11

Gốc:  数かぞえて時間じかんを計はかりましょう「一いち、二に、…、十じゅう」

Dịch :”Chúng ta hãy tính thời gian bằng cách đếm.””1, 2, .......10.”

Một số từ vựng liên quan

KanjiHiraganaNghĩa
時計とけいđồng hồ
計画けいかくkế hoạch
合計ごうけいtổng cộng, tổng số
計るはかるđo, cân
会計かいけいkế toán
統計とうけいthống kê
計算するけいさんするtính toán
家計かけいkinh tế gia đình; tài chính gia đình

Câu 12

Gốc:  丘おかの上うえに家いえが建たち、それは都みやこになりました

Dịch : Căn nhà được xây trên đồi, nó trở thành thủ đô.

Một số từ vựng liên quan

KanjiHiraganaNghĩa
東京とうきょうTokyo
京子きょうこKyoko (tên của người nữ)
京都きょうとKyoto
京阪神けいはんしんKyoto-Osaka-Kobe
上京するじょうきょうするlên Tokyo

Câu 13

Gốc:  鳥とりが木きに集あつまっています

Dịch : Những con chim tụ tập trên cây.

Một số từ vựng liên quan

KanjiHiraganaNghĩa
集めるあつめるtập hợp, thu thập
集まるあつまるtập hợp, tập trung
募集するぼしゅうするchiêu tập; chiêu mộ; tuyển mộ
集会しゅうかいtụ họp, tụ hội
集中するしゅうちゅうするtập trung
集団しゅうだんtập đoàn, tập thể
集うつどうtập hợp lại; thu thập

Câu 14

Gốc:  T(true)じゃありません

Dịch : Không đúng.

Một số từ vựng liên quan

KanjiHiraganaNghĩa
不便なふべんなbất tiện
不安なふあんなbất an, lo lắng
不思議なふしぎなlạ lùng
不幸ふこうbất hạnh
水不足みずぶそくthiếu nước
不可能なふかのうなkhông thể, không có khả năng
不公平なふこうへいなbất công
不景気ふけいきkhủng hoảng kinh tế

Câu 15

Gốc:  郵便ゆうびんが位置いちに二にで届とどいたら便利べんりですね

Dịch : Nếu thư đến trong vòng 1 ngày thì tiện lợi nhỉ.

Một số từ vựng liên quan

KanjiHiraganaNghĩa
不便なふべんなbất tiện
便利なべんりなtiện lợi
郵便局ゆうびんきょくbưu điện
便りたよりthư từ, tin tức
便所べんじょnhà vệ sinh
航空便こうくうびん(thư gửi) bằng đường hàng không
船便ふなびん(thư) gửi bằng tàu
便せんびんせんgiấy viết thư
便びんchuyến bay

Câu 16

Gốc:  ここがスタートラインです

Dịch : Chỗ này là vạch xuất phát.

Một số từ vựng liên quan

KanjiHiraganaNghĩa
~以上いじょう....trở lên, trên...
~以下いか....trở xuống, dưới...
~以外いがいngoài...
~ 以内いないtrong vòng...
以前いぜんtrước đây
以後いごsau đó, từ đó về sau
~以来いらいtừ sau khi...

Previous Post

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 66 : ~うえで(~上で)Sau khi…thì

Next Post

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 67 : ~おかげで/~おかでだ ( Nhờ có… )

Related Posts

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 1
Giáo trình Kanji Look and Learn

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 11

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 1
Giáo trình Kanji Look and Learn

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 12

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 1
Giáo trình Kanji Look and Learn

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 21

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 1
Giáo trình Kanji Look and Learn

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 13

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 1
Giáo trình Kanji Look and Learn

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 15

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 1
Giáo trình Kanji Look and Learn

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 23

Next Post
[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 1 : ~ことにする~ ( Quyết định làm (không làm) gì đó . )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 67 : ~おかげで/~おかでだ ( Nhờ có… )

Recent News

日産自動車のゴーン会長が逮捕される

AIが司法試験の予備試験の問題を60%予想できた

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 43 : たりとも ( Dù chỉ là, thậm chí là… )

Bài 1 : WATASHI  WA  ANNA  DESU ( Tôi là Anna.)

Bài 42 : DORE GA ICHIBAN OISHII KANA (Cái nào thì ngon nhất nhỉ?)

あいだ -1

ではないか ( Mẫu 1 )

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 42 : ~と同じ~ (  Giống với , tương tự với )

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 6 : ~ を ~ ( chỉ đối tượng của hành động )

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 五 ( Ngũ )

Bài 1 : WATASHI  WA  ANNA  DESU ( Tôi là Anna.)

Bài 34 : YAWARAKAKUTE OISHII DESU (Mềm và ngon quá ạ!)

あいだ-2

あえて…ない

あいだ -1

ぱなし

[ JPO Tin Tức ] ADHDという障害がある子どもの脳に同じ特徴が見つかる

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.