JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Học tiếng nhật cơ bản III

Bài 38 : KASHIKOMARIMASHITA (Vâng, tôi hiểu rồi ạ.)

Bài 1 : WATASHI  WA  ANNA  DESU ( Tôi là Anna.)
Share on FacebookShare on Twitter
  • Hội thoại
  • Ngữ Pháp
  • Từ Tượng Thanh và Tượng Hình

https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2017/08/NHK03B38-00.mp3

寮母 :市民病院しみんびょういんまでお願ねがいします。

           Xin hãy chở chúng tôi tới Bệnh viện Thành phố.

運転手 : かしこまりました。

                Vâng, tôi hiểu rồi ạ.

寮母 : まっすぐ行いって、3つ目めの信号しんごうを左ひだりに曲まがってください。

           Anh hãy đi thẳng, rồi rẽ trái ở chỗ đèn xanh đèn đỏ thứ 3.

1.Kính Ngữ 

+ Dùng kính ngữ khi đang nói chuyện với hoặc nói về những người lớn tuổi hơn, có thâm niên/cấp bậc cao hơn, hoặc những người bạn không biết rõ

2.Hai thể kính ngữ của động từ

+Thể tôn kính

MIMASU ( Xem/ngắm ) => GORANNINARIMASU

Dùng thể này để chỉ hành động hay trạng thái của người bạn đang nói chuyện sẽ thể hiện được sự kính trọng đối với người đó.

+Thể khiêm nhường

WAKARIMASHITA ( HIểu/biết ) => KASHIKOMARIMASHITA

Dùng cách nói khiêm tốn về bản thân sẽ thể hiện được sự kính trọng với người khác

FURAFURA

Trạng thái không đứng vững vì mệt mỏi hoặc sốt

 

KURAKURA

Trạng thái hoa mắt chóng mặt

Tags: học tiếng nhật cơ bản 3
Previous Post

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 18 : ~よてい(予定)( Theo dự định , theo kế hoạch )

Next Post

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 6

Related Posts

Bài 1 : WATASHI  WA  ANNA  DESU ( Tôi là Anna.)
Học tiếng nhật cơ bản III

Bài 4 : TADAIMA ( Con đã về. )

Bài 1 : WATASHI  WA  ANNA  DESU ( Tôi là Anna.)
Học tiếng nhật cơ bản III

Bài 29 : CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE (Khi nhìn gần, trông lớn nhỉ!)

Bài 1 : WATASHI  WA  ANNA  DESU ( Tôi là Anna.)
Học tiếng nhật cơ bản III

Bài 41 : GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE, TANOSHIKATTA DESU (Em rất vui vì đã được đến lễ hội ở trường. )

Bài 1 : WATASHI  WA  ANNA  DESU ( Tôi là Anna.)
Học tiếng nhật cơ bản III

Bài 10 : ZEN-IN IMASU KA ( Tất cả mọi người có mặt chưa? )

Bài 1 : WATASHI  WA  ANNA  DESU ( Tôi là Anna.)
Học tiếng nhật cơ bản III

Bài 33 : ANNA-SAN NI AGEMASU (Anh sẽ tặng cho Anna.)

Bài 1 : WATASHI  WA  ANNA  DESU ( Tôi là Anna.)
Học tiếng nhật cơ bản III

Bài 27 : DARE GA KEKKON SURU N DESU KA ( Ai kết hôn đấy ạ? )

Next Post
[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 1

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 6

Recent News

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 2 : ~ようになる~ ( Trở nên , trở thành )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 16 : ~さえ~ば~ ( Chỉ cần, ngay cả, thậm chí )

[ Từ Vựng ] BÀI 18 : 趣味はなんですか

[ JPO ニュース ] 日産 取締役のゴーン前会長をやめさせる

[ 会話 ] Bài 30 : チケットを予約しておきます

あいだ -1

いずれにせよ

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 2 : ~ようになる~ ( Trở nên , trở thành )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 54 : ~つもりで~ ( Có ý định (thể hiện ý chí ) )

400年前に植えられた桜 花がきれいに咲く

あいだ -1

ただ

あいだ -1

にこしたことはない

あいだ-2

ものとする

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.