Kanji:
地
Âm Hán:
Địa
Nghĩa:
Thổ địa, địa đạo
Kunyomi:
つち,ところ
Onyomi:
チ, ジ
Cách viết:

Ví dụ:
| Kanji | Hiragana | nghĩa |
|---|---|---|
| 二業地 | にぎょうち | Khu vực được cho phép kinh doanh 2 ngành nghề |
| 人心地 | ひとごこち | Sự ý thức |
| 仕向地 | しこうち | cảng đích |
| 低地 | ていち | đất thấp |
| 住宅地 | じゅうたくち | địa hạt; khu vực; quận huyện; khu |
Có thể bạn quan tâm








![[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 42 : ~と同じ~ ( Giống với , tương tự với )](https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2017/08/N5-2.png)
![[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 1 : ~ことにする~ ( Quyết định làm (không làm) gì đó . )](https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2017/09/N2-1.png)