JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Mẫu câu ngữ pháp N5

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 22 : ~がほしい ( Muốn )

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 22 : ~がほしい ( Muốn )
Share on FacebookShare on Twitter
 

* Giải thích:
 
 Mẫu câu này biểu thị ham muốn sỡ hữu một vật hoặc một người nào đó của người nói.Nó cũng được dùng để hỏi về ham muốn của người nghe. Đối tượng của ham muốn được biểu thị bằng trợ từ [が] [ほしい] là tính từ đuôi [い]
 
*Ví dụ:
 
私はお金がほしいです
 
Tôi muốn có tiền
 
私は友達が欲しいです。
 
Tôi muốn có bạn bè
 
今、何が一番欲しいですか?
 
Bây giờ bạn muốn có cái gì nhất?
 
* Chú ý:
 
Vì là tính từ đuôiい , nên phủ định của 「ほしい」là 「ほしくない」có nghĩa là không muốn.
 
 
子供がほしいですか? いいえ、欲しいくないです。
 
Anh muốn có con không? Không, tôi không muốn.
 
 
Mẫu câu không thể dùng để biểu thị ham muốn của người thứ ba. Mẫu câu không thể dùng để mời người nghe dùng một thứ gì hay làm gì.
 
Ví dụ, trong trường hợp muốn mời người nghe uống cà phê thì không nói
 
[コーヒーが欲しいですか?」mà nói là「コーヒーはいかがですか?」
Tags: học tiếng nhậtMẫu câu ngữ pháp n5ngữ pháptiếng nhật
Previous Post

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 21 : ~ましょうか?~(giúp cho anh nhé)

Next Post

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 23 : ~たい~ ( Muốn )

Related Posts

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 41 : ~ほど~ない~ ( Không … bằng )
Mẫu câu ngữ pháp N5

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 53 : ~まえに~ ( trước khi )

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 41 : ~ほど~ない~ ( Không … bằng )
Mẫu câu ngữ pháp N5

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 7 : ~ と ~ ( với )

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 41 : ~ほど~ない~ ( Không … bằng )
Mẫu câu ngữ pháp N5

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 43 : ~のなかで ~ がいちばん~ ( Trong số … nhất )

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 34 : ~から~ ( Vì )
Mẫu câu ngữ pháp N5

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 34 : ~から~ ( Vì )

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 41 : ~ほど~ない~ ( Không … bằng )
Mẫu câu ngữ pháp N5

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 13 : ~ 全然~ない ~ ( hoàn toàn ~ không.)

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 24 : ~へ~を~に行 ( Đi đến….để làm gì )
Mẫu câu ngữ pháp N5

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 24 : ~へ~を~に行 ( Đi đến….để làm gì )

Next Post
[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 23 : ~たい~ ( Muốn )

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 23 : ~たい~ ( Muốn )

Recent News

あいだ -1

なにやら

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 1 : ~たばかり~ ( Vừa mới )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 23 : ~まい~ ( Quyết không, không có ý định …. )

[ 練習 A ] Bài 16 : 使い方を教えてください

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 例 ( Lệ )

Bài 1 : WATASHI  WA  ANNA  DESU ( Tôi là Anna.)

Bài 33 : ANNA-SAN NI AGEMASU (Anh sẽ tặng cho Anna.)

[ 文型-例文 ] BÀI 14 : 梅田まで行ってください

[ 練習 B ] BÀI 22 : どんなアパートがいいですか

[ 練習 A ] Bài 35 –: 旅行会社へ行けば、わかります

[ 会話 ] Bài 48 : 休ませて いただけませんか。

あいだ -1

なり ( Mẫu 3 )

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.