学生ですか
Cháu Kento là sinh viên à?
Hội Thoại:
A: 健人さんは学生ですか
Cháu Kento là sinh viên à?
B: いいえ、もう学生じゅありません。
Không ạ, cháu không còn là sinh viên nữa.
社会人です。
Cháu đi làm rồi ạ.
A: あ、そうですか。それは失礼しました。
À, thế à. Chú xin lỗi.
Từ vựng:
学生 (がくせい) học sinh
社会人 (しゃかいじん) người đi làm
失礼しました しつれいしました。 Xin lỗi.
Chú ý:
Trong tiếng Nhật, khi đối thoại với ai đó, người Nhật không dùng đại từ ngôi thứ hai là あなた để gọi mà thường gọi bằng họ(tên).
Thể phủ định của です là じゃありません hay ではありません