健太 : お勘定をお願いします。
Làm ơn cho tôi thanh toán.
店員 : 全部で5200円です。
Tất cả là 5.200 yen ạ.
健太 : クレジットカードは使えますか。
Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng được không?
店員 : はい、使えます。
Vâng, được ạ.
1.SỐ ĐẾM ( 3 ) =>>> Xem bài 6, 31
100 >> HYAKU 百 ( ひゃく )
1000 >> SEN 千 ( せん )
10000 >> MAN 万 ( まん )
2.Thể khả năng của động từ
+ Thể khả năng của động từ có hai ý nghĩa: một là có khả năng làm việc gì đó , hai là được phép làm việc gì dưới một hoàn cảnh nhất định.
Ví dụ:
HANASHIMASU ( nói ) =>>> HANASEMASU ( có thể/được phép nói )
TSUKAIMASU ( dùng) =>>> TSUKAEMASU ( có thể/được phép dùng )
PI'
Tiếng máy tính tiền đọc mã vạch trên sản phẩm
CHIN
Tiếng kêu của lò vi sóng khi chạy xong