レオ : 先生、稽古は何時からですか?
Thưa thầy , buổi tập bắt đầu vào lúc mấy giờ ?
政木 : 7時からだけど。。。
Bắt đầu từ 7 giờ
あき : お父さん !
Bố ơi
政木 :あ、お前来てたのか。
A,con tới rồi à
Mẫu câu
稽古は何時からですか ? Buổi tập bắt đầu lúc mấy giờ ?
Nâng cao
何時までですか ? Kết thúc lúc mấy giờ
Chú thích
おまえ :từ nam giới dùng để gọi người trong gia đình , hoặc người ít tuổi hơn
( tạo ấn tượng là người trên nói với người dưới )
~から :từ
~まで :đến