Bài 2: このバスは新宿へ行きますか
このバスは新宿へ行きますか
Hỏi xe bus tớ Shinjuku
Hội Thoại:
A: このバスは新宿へ行きますか
Xe buýt này có đi Shinjuku không ạ?
B: いいえ、行きません。
Không, không đi.
新宿行きは3番のりばです。
Đi Shijuku ở điểm lên xe số 3.
A: どうも ありがとうございます。
Xin cảm ơn.
Từ vựng:
バス: Xe buýt
3番: Số 3
のりば: Điểm lên tàu, xe
Chú ý:
行きます: đi
Thể nghi vấn của 行きます: thêm か vào sau ます thành 行きますか
Thể phủ định của 行きます: đổi ます thành ません → 行きません
Được đóng lại.