先生 | 明日、健康診断があります。 | |
---|---|---|
Ngày mai sẽ có khám sức khỏe. | ||
アンナ | 何時からですか。 | |
Từ mấy giờ ạ? | ||
先生 | 午前9時から11時までです。ここに8時半に集まって下さい。 | |
Từ 9 giờ đến 11 giờ sáng.Các em hãy tập trung ở đây lúc 8 rưỡi! |
① NANJI ( Mấy giờ )
- NAN là " Mấy " và JI là " Giờ " . JI là từ để chỉ một giờ cụ thể.
Ví dụ:
NANJI DESU KA ? ( Mấy giờ rồi )
② Động từ thể TE
- Đổi cả MASU và âm tiết đứng trước nó .
- Cách chia động từ thể TE phụ thuộc vào âm tiết đứng ngay trước MASU
Âm tiết trước MASU >>> thể TE
+ i/chi/ri >>> TTE . Ví dụ : ATSUMARIMASU ( Tập trung ) >>> ATSUMATTE
+ mi/ni/bi >>> NDE . Ví dụ: YOMIMASU ( đọc ) >>> YONDE
+ ki >>> ite . Ví dụ: KIKIMASU ( Nghe ) >>> KIITE
+ gi >>> ide . Ví dụ: ISOGIMASU ( vội ) >>> ISOIDE
NGOẠI LỆ
IKIMASU ( Đi ) >>> ITTE
GIRIGIRI
Từ mêu tả chỉ có vừa đủ thời gian hay một cái gì đó , không thừa một tí nào.
SURESURE
Từ mêu tả vượt qua giới hạn nào đó một cách suýt soát