JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Học tiếng nhật cơ bản III

Bài 9 : NANJI KARA DESU KA ( Từ mấy giờ ạ? )

Bài 1 : WATASHI  WA  ANNA  DESU ( Tôi là Anna.)
Share on FacebookShare on Twitter
  • Hội Thoại
  • Ngữ Pháp
  • Từ Tượng Thanh và Tượng Hình

https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2017/07/NHK03B9-00.mp3

先生明日、健康診断があります。
 
 
 Ngày mai sẽ có khám sức khỏe.
アンナ何時からですか。
 
 
 Từ mấy giờ ạ?
先生午前9時から11時までです。ここに8時半に集まって下さい。
 
 
 Từ 9 giờ đến 11 giờ sáng.Các em hãy tập trung ở đây lúc 8 rưỡi!

① NANJI ( Mấy giờ ) 

  • NAN là " Mấy " và JI là " Giờ " . JI là từ để chỉ một giờ cụ thể.

Ví dụ:

NANJI DESU KA ?  ( Mấy giờ rồi ) 
② Động từ thể TE 

  • Đổi cả MASU và âm tiết đứng trước nó .
  • Cách chia động từ thể TE phụ thuộc vào âm tiết đứng ngay trước MASU

Âm tiết trước MASU >>> thể TE
+ i/chi/ri >>> TTE . Ví dụ : ATSUMARIMASU ( Tập trung ) >>> ATSUMATTE

+ mi/ni/bi >>> NDE . Ví dụ: YOMIMASU ( đọc ) >>> YONDE

+ ki >>> ite . Ví dụ: KIKIMASU ( Nghe ) >>> KIITE

+ gi >>> ide . Ví dụ: ISOGIMASU ( vội ) >>> ISOIDE

NGOẠI LỆ

IKIMASU ( Đi ) >>> ITTE

GIRIGIRI

Từ mêu tả chỉ có vừa đủ thời gian hay một cái gì đó , không thừa một tí nào.

 

SURESURE

Từ mêu tả vượt qua giới hạn nào đó một cách suýt soát

 

Tags: học tiếng nhật cơ bản 3
Previous Post

Bài 8 : MÔICHIDO ONEGAI SHIMASU ( Xin thầy nói lại một lần nữa ạ! )

Next Post

Bài 10 : ZEN-IN IMASU KA ( Tất cả mọi người có mặt chưa? )

Related Posts

Bài 1 : WATASHI  WA  ANNA  DESU ( Tôi là Anna.)
Học tiếng nhật cơ bản III

Bài 41 : GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE, TANOSHIKATTA DESU (Em rất vui vì đã được đến lễ hội ở trường. )

Bài 1 : WATASHI  WA  ANNA  DESU ( Tôi là Anna.)
Học tiếng nhật cơ bản III

Bài 21 : IIE, SOREHODODEMO ( Không, không hay đến mức đấy đâu ạ. )

Bài 1 : WATASHI  WA  ANNA  DESU ( Tôi là Anna.)
Học tiếng nhật cơ bản III

Bài 46 : KIKOKU SURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE SHIAWASE DESU

Bài 1 : WATASHI  WA  ANNA  DESU ( Tôi là Anna.)
Học tiếng nhật cơ bản III

Bài 1 : WATASHI WA ANNA DESU ( Tôi là Anna.)

Bài 1 : WATASHI  WA  ANNA  DESU ( Tôi là Anna.)
Học tiếng nhật cơ bản III

Bài 32 : FUTON NO HÔ GA SUKI DESU ( Em thích đệm futon hơn. )

Bài 1 : WATASHI  WA  ANNA  DESU ( Tôi là Anna.)
Học tiếng nhật cơ bản III

Bài 18 : MICHI NI MAYOTTE SHIMAIMASHITA ( Tôi bị lạc đường mất rồi. )

Next Post
Bài 1 : WATASHI  WA  ANNA  DESU ( Tôi là Anna.)

Bài 10 : ZEN-IN IMASU KA ( Tất cả mọi người có mặt chưa? )

Recent News

あいだ-2

よほど  

あいだ-2

その…その

あいだ -1

てもみない 

あいだ-2

というものだ

今年の一皿は「さば」 健康や美容に気をつける人に人気

今年の一皿は「さば」 健康や美容に気をつける人に人気

あいだ-2

とちがって

Những thông tin về phố đèn đỏ ở Nhật Bản khách du lịch nên biết

Những thông tin về phố đèn đỏ ở Nhật Bản khách du lịch nên biết

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 17 : ~つもり ( Dự định , quyết định )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 17 : ~つもり ( Dự định , quyết định )

あいだ-2

なくては

Mẫu câu う – お

Mẫu câu う – お

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.