① わたしが 今から 言う とおりに、書いて ください。
Hãy viết như tôi đọc bây giờ.
② ごはんを 食べた あとで、歯を 磨きます。
Sau khi ăn cơm xong tôi đáng răng.
③ コーヒーは 砂糖を 入れないで 飲みます。
Tôi uống cafe nhưng không cho đường vào.
① みなさん、盆踊りを 練習しましょう。
Các bạn, chúng ta luyện tập múa Bon.
…はい。
…Vâng
わたしが する とおりに、踊って ください。
Các bạn hãy múa theo đúng như tôi làm.
② おもしろい 夢を みました。
Tôi đã mơ rất thú vị.
…どんな 夢ですか。 見た とおりに、話して ください。
…Anh/chị đã mơ như thế nào? Hãy nói lại đúng như anh/chị đã mơ.
③ この テーブルは 自分で 組み立てるんですか。
Bàn này thì mình phải tự lắp à?
…ええ、説明書の とおりに、組み立てて ください。簡単です。
…Vâng. Anh/chị hãy theo đúng như quyển hướng dẫn mà lắp. Dễ thôi.
④ どこで 財布を 落としたんですか。
Anh/chị đã đánh rơi ví ở đâu?
…わかりません。うちへ 帰った あとで、気が ついたんです。
…Tôi không biết. Sau khi về nhà tôi phát hiện ra là mình đã mất ví.
⑤ 仕事の あとで、飲みに 行きませんか。
Sau khi xong việc anh/chị có đi uống với tôi không?
…すみません。きょうは スポーツクラブへ 行く 日なんです。
…Xin lỗi. Hôm nay là ngày tôi phải đến câu lạc bộ thể thao.
⑥ 友達の 結婚式に 何を 着て 行ったら いいですか。
Tôi nên mặc như thế nào để đi dự lễ cưới bạn.
…そうですね。 日本では 男の 人は 黒か 紺の スーツを着て、白い ネクタイを して 行きます。
…À…Ở Nhật thì nam giới sẽ mặc com-lê màu đen hoặc xanh lam và đeo cà-vạt trắng.
⑦ これは しょうゆを つけるんですか。
Món này có chấm xì dầu không ạ?
…いいえ、何も つけないで 食べて ください。
…Không, anh/chị cứ ăn mà không phải chấm gì cả.
⑧ 少し 細く なりましたね。ダイエットしたんですか。
Anh/chị gầy đi nhỉ. Anh/chị ăn kiêng à?
…いいえ。 バスに 乗らないで、駅まで 歩いて いるんです。
…Không. Tôi bỏ đi xe buýt mà đi bộ từ ga về hàng ngày.