Cấu trúc
ような ( Giống như )
Ví dụ:
① 6目が来たばかりなのに真夏のような暑さだ。
Vừa mới qua tháng 6, vậy mà đã nóng giống như đang giữa mùa hè.
② 会場は割れるような拍手の渦につつまれた。
Hội trường tràn ngập những tràng pháo tay dường như đang nổ tung.
Ghi chú:
tham khảo → 【ようだ Mẫu 1】
Có thể bạn quan tâm