JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 6

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Share on FacebookShare on Twitter

 

https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2019/01/Jpo-Sha006.mp3

 

Câu 1


A: はじめまして。

        Hân hạnh làm quen.

B: はじめまして、どうぞよろしくお願ねがいします。

        Hân hạnh làm quen, mong được giúp đỡ.

Chú thích:

“はじめまして” được dùng cho lần đầu tiên gặp mặt.
 

Câu 2


A: どうぞ。

         Xin mời anh.

B:  あー、どうもすみません。いただきます。

         À, cảm ơn. Tôi xin phép.

Chú thích:

“どうぞ” dùng khi mời mọc, đề nghị, cho phép người khác làm gì (ăn, uống, đi,…)

“どうもすみません” không mang nghĩa là xin lỗi vì đã làm phiền hay làm sai điều gì mà chỉ đơn giản là một câu phép được làm gì đó, và có hàm ý biết ơn vì người khác đã mất công làm giúp mình.

Câu 3


A: お国くにはどちらですか?

        Anh là người nước nào?

B:  韓国かんこくです。

        Nước tôi là Hàn quốc.
 

Câu 4


A: 日本にほんは、始はじめてですか?

        Anh đến Nhật Bản lần đầu à?

B: いいえ、3回かい目めです。

        Không, đây là lần thứ 3 rồi.

Chú thích:

“始めて” mang nghĩa là lần đầu tiên. 

Câu 5


A: 和食わしょくは大丈夫だいじょうぶですか?

        Anh ăn thức ăn Nhật Bản ổn chứ?

B: はい、大丈夫だいじょうぶです。

       Vâng, không sao ạ.

Chú thích:

“大丈夫” nghĩa là ổn, không sao. 

Câu 6


A: そろそろ失礼しつれいします。

        Đến lúc tôi xin phép rồi.

B:  そうですか。じゃ、また。

        Vậy à. Vậy hẹn gặp lại.

Chú thích:

Khi đến nhà người khác chơi và muốn về thì thường dùng cách nói lịch sự “そろそろ失礼します”

Câu 7


A: わ~、おいしそう。それは何なんですか?

         Woa, có vẻ ngon nhỉ. Cái đó là gì vậy?

B:  これ?中国ちゅうごくのお菓子かし。一ひとつどうですか?

        Cái này? Là bánh của Trung Quốc. Thử 1 cái nhé ?
 

Câu 8


A: いつ日本 にほん に来 きたんですか?

       Anh đến Nhật khi nào vậy?

B: 2ヶ か 月 つき ぐらい前 まえです。

       Khoảng 2 tháng trước.
 

Câu 9


A: 今 いま 、何時 なんじ ?

       Bây giờ, mấy giờ vậy?

B: えーっと、4時 じ 20分 ぶん 。

       À, 4 giờ 20 phút.
 

Câu 10


A: 今度こんど の休やす み、どこ行い くの?

        Kỳ nghỉ tới cậu đi đâu?

B:  友達ともだちと海 うみ に行い きます。

         Tôi sẽ đi biển với bạn.
 

 

Previous Post

Chữ 記 ( Kí )

Next Post

風疹のワクチンの注射 39歳〜56歳の男性を無料にする

Related Posts

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 21

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

GIÁO TRÌNH SHADOWING TRUNG CẤP

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 24

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 36

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 3

Next Post

風疹のワクチンの注射 39歳〜56歳の男性を無料にする

Recent News

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 1 : ~ことにする~ ( Quyết định làm (không làm) gì đó . )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 99 : ~せいだ./~せいで/~せいか ( Tại vì, có phải tại vì )

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 足 ( Túc )

あいだ-2

にかわって

あいだ -1

くたさる 

[ 文型-例文 ] Bài 37 : 海を埋め立てて造られました

Bài 2 : それは何ですか? ( Đấy là cái gì? )

Bài 41 : そろそろ…。 ( Sắp đến lúc . . . . )

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 画 ( Họa )

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 格 ( Cách )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 1 : ~ことにする~ ( Quyết định làm (không làm) gì đó . )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 35 : ~ではないだろうか~ ( Có lẽ sẽ…..chăng )

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 込 ( Vào )

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.