Cấu trúc 1
ときとして ( Có lúc )
Ví dụ
① 温暖なこの地方でも、時として雪がふることもある。
Ngay cả một vùng ấm áp như vùng này mà cũng có lúc tuyết rơi.
② 人は時として人を裏切ることもある。
Người ta có lúc cũng phản bội lại người khác.
Ghi chú :
Dùng trong trường hợp “(không phải lúc nào cũng vậy) nhưng cũng có lúc có những việc như vậy”. Từ dùng trong văn viết.
Cấu trúc 2
ときとして…ない ( không có lúc nào )
Ví dụ
① このごろは時として心休まる日がない。
Dạo này không có lúc nào được thanh thản.
② 当時は心配事ばかり続き、時として心休まる日はなかった。
Dạo ấy, liên tiếp xảy ra những chuyện đáng lo, không lúc nào được thanh thản.
Ghi chú :
Dùng trong trường hợp “hoàn toàn không có một chút” thời gian thanh thản nào. Dùng trong văn chương. Trong ngôn ngữ hiện đại thường dùng dưới hình thức 「一時(いっとき)として…ない」.
Có thể bạn quan tâm