
A:あした(1)東京へ 行きます。
Ngày mai tôi sẽ đến Tokyo.
B: 何で 行きますか。
Đi bằng gì vậy?
A:(2)新幹線で 行きます。
Đi bằng tàu siêu tốc.
B:一人で 行きますか。
Đi một mình à?
A:いいえ、会社の 人と 行きます。
Không, đi với người trong công ty.
[Thay thế vị trí (1), (2)]
1.Audio
(1) 広島
(2) バス
2.Audio
(1) 名古屋
(2) 電車
3.Audio
(1) 博多
(2) 飛行機

A:お国は どちらですか。
Nước bạn là nước nào vậy?
B: (1)アメリカです。
Là nước Mỹ.
A:そうですか。 いつ 日本へ 来ましたか。
Vậy à? Bạn đến Nhật khi nào vậy?
B:(2)去年の 9月に 来ました。
Tôi đã đến vào tháng 9 năm ngoái.
[Thay thế vị trí (1), (2)]
1.Audio
(1) インドネシア
(2) 先月の 10日
2.Audio
(1) イギリス
(2) ことしの 3月
3.Audio
(1) 中国
(2) 先週の 月曜日
A:この 電車は(1)甲子園へ 行きますか。
Chuyến xe điện này có đi đến Koshien không?
B: いいえ、行きません。次の 「(2)普通」ですよ。
Không, không đi đâu. Chuyến “thông thường” kế tiếp cơ.
A:そうですか。 どうも。
Vậy à. Xin cảm ơn.
[Thay thế vị trí (1), (2)]
1.Audio
(1) 京都
(2) 急行
2.Audio
(1) 神戸
(2) 特急
3.Audio
(1) 伏見
(2) 普通