JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

ので

あいだ-2
Share on FacebookShare on Twitter

Cấu trúc

ので  ( Bởi vì )

[N/Na なので] [A/V ので]

Ví dụ

① 雨あめが降ふりそうなので試合しあいは中止ちゅうしします。
  Vì trời sắp mưa, nên trận đấu sẽ được dời lại.

② もう遅おそいのでこれで失礼しつれいいたします。
  Vì đã khuya, nên bây giờ tôi xin cáo từ.

③ 風邪かぜをひいたので会社かいしゃを休やすみました。
  Vì bị cảm, nên tôi đã nghỉ làm.

④ 入学式にゅうがくしきは10時じからですので、9時頃家じごろいえを出でれば間まに合あうと思おもいます。
  Vì lễ khai giảng bắt đầu lúc 10 giờ, nên tôi nghĩ khoảng 9 giờ ta rời nhà là kịp.

⑤ A:これからお茶ちゃでもどうですか。

  A: Bây giờ mình dùng trà nhé.

  B:すみません、ちょっと用事ようじがありますので。
  B: Cảm ơn anh, bây giờ tôi có chút việc.

Ghi chú:

Dùng để nói rằng sự việc kể ở mệnh đề trước là nguyên nhân hay lí do của sự việc kể ở mệnh đề sau. Dùng trong trường hợp “mối quan hệ nhân quả của sự việc trước và sự việc sau là điều được công nhận một cách khách quan”. Vì vậy, thông thường mệnh đề sau diễn tả những sự việc đã thật sự xảy ra , hoặc sự xảy ra của nó là điều chắc chắn, nên không thể dùng những cách nói căn cứ trên sự phán đoán của người nói, ví dụ như cách nói mệnh lệnh chẳng hạn.
(sai) 時間がないので急げ。
(đúng) 時間がないから急げ。Nhanh lên, vì không có nhiều thời gian.
Nó cũng thường được dùng khi nói lời thanh minh hoặc lí do từ chối, ví dụ như câu (5). Trong lối nói thân mật, nó biến thành 「んで」.

JPOONLINE

Có thể bạn quan tâm

  1. あがる-3

  2. あがる-2

  3. あがる-1

  4. Chữ 格 ( Cách )

Tags: ので
Previous Post

のだろう

Next Post

[ 文型-例文 ] Bài 40 : 友達ができたかどうか、心配です?

Related Posts

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

もっと

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

さぞ…ことだろう

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

ものだから

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

ばかりでなく…も

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

それまでだ

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

だいたい

Next Post

[ 文型-例文 ] Bài 40 : 友達ができたかどうか、心配です?

Recent News

[ Hán tự và từ ghép ] Bài 1

[ Hán tự và từ ghép ] Bài 9

あいだ -1

のみならず

[ JPO Tin Tức ] イースター島の人たちが大英博物館に「モアイ像を返して」

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 活 ( Hoạt )

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 16

日産自動車のゴーン会長が逮捕される

[ JPO ニュース ] 「元号が変わるので料金が変わる」うそのメールが見つかる

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 1

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 3

あいだ -1

てみる

あいだ -1

Mẫu câu ぽ+ほ

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 1 : ~たばかり~ ( Vừa mới )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 89 : ~にあって~ ( vì….. )

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.