Cấu trúc
ねばならない ( Phải V )
[V-ねばならない]
Ví dụ
① 平和の実現のために努力せねばならない。
Chúng ta phải nỗ lực để thực hiện hoà bình.
② 一致協力して問題解決に当たらねばならない。
Chúng ta phải đồng tâm hiệp lực bắt tay vào việc giải quyết vấn đề.
Ghi chú :
Cách nói mang tính văn viết của 「…なければならない」.
→ tham khảo 【なければ】2
Có thể bạn quan tâm