JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

にめんして

あいだ -1
Share on FacebookShare on Twitter

Cấu trúc 1

Nにめんして <đối diện> nhìn ra…

Ví dụ

① 美うつくしい庭にわに面めんして、バルコニーが広ひろがっている。
  Có một cái ban công rộng nhìn ra một khoảng sân đẹp.

② この家いえは広ひろい道路どうろに面めんしている。
  Căn nhà này nhìn ra một con đường rộng.

③ リゾート地ちのホテルで、海うみに面めんした部屋へやを予約よやくした。
  Tôi đã đặt trước một căn phòng nhìn ra biển, trong một khách sạn của khu nghỉ mát.

Ghi chú:

Đi sau một danh từ chỉ một nơi chốn có không gian rộng, chẳng hạn như đường xá, sân vườn hay biển cả, v.v…, để nói lên rằng “có một không gian đang hướng mặt về chỗ đó”. Có thể dùng ở cuối câu, với dạng thức 「…にめんしている」, ví dụ như ở câu (2). Ngoài ra, khi bổ nghĩa cho danh từ, thì nó có dạng thức là 「NにめんしたN」, ví dụ như câu (3).

Cấu trúc 2

Nにめんして< trực diện > đối mặt với

Ví dụ

① 彼女かのじょは非常事態ひじょうじたいに面めんしても適切てきせつな行動こうどうの取とれる強つよい精神力せいしんりょくの持もち主ぬしなのだ。
  Cô ấy là một người tinh thần rất vững, dù đối diện với một tình huống bất thường vẫn có thể chọn lấy một hành động thích hợp.

② 彼かれは危機的事態ききてきじたいに面めんしても冷静れいせいに対処たいしょできる人ひとだ。
  Anh ấy là một người có thể xử trí một cách bình tĩnh dù đang đứng trước nguy cơ.

Ghi chú:

Diễn tả ý nghĩa “đối mặt với một tình huống căng thẳng, chẳng hạn như một Sự khó khăn hay một nguy cơ”.

JPOONLINE

Có thể bạn quan tâm

  • これでは

  • これだと

  • こむ

  • このぶんでは

Tags: にめんして
Previous Post

Chữ 歳 ( Tuế )

Next Post

Chữ 計 ( Kê,kế )

Related Posts

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

だったら

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

まるで

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

いつか

Mẫu câu や+ゆ
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

Mẫu câu や+ゆ

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

の…の

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

にかかっては

Next Post
Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 計 ( Kê,kế )

Recent News

あいだ-2

がたい

Bài 16: 日本に来てからどのぐらいですか

Bài 16: 日本に来てからどのぐらいですか

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 場 ( Trường )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 1 : ~ことにする~ ( Quyết định làm (không làm) gì đó . )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 7 : ~いがいの~(以外の)( Ngoài ra…thì, khác )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 2 : ~かたわら~ ( Mặt khác, ngoài ra còn, đồng thời còn, bên cạnh )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 72 : ~いかに~ても ( Dù thế nào thì )

[ 1 ]  音の聞き取り~発音

[ 1 ] 音の聞き取り~発音

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 101 : ~ではあるまいし ( Vì không phải A nên đương nhiên B )

あいだ-2

くわえて

[ 練習 C ] Bài 7 : ごめんください

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 53 : ~をおして ( Mặc dù là, cho dù là )

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.