Cấu trúc
にさいし Nhân dịp
[Nにさいし] [V-るにさいし]
Ví dụ
① 今回の合併に際し、大規模な合理化が行われた。
Nhân dịp sáp nhập (của hai công ti) lần này, người ta đã tiến hành sự hợp lí hoá (sản xuất) một cách đại quy mô.
② 会長選出に際し不正が行われたとの噂がある。
Nghe đồn nhân dịp bầu ra Chủ tịch Hội đồng quản trị, người ta đã làm những điều sai trái.
Ghi chú:
Đây là cách nói mang tính văn viết của「…にさいして」 → tham khảo【にさいして】
Có thể bạn quan tâm