Cấu trúc
なけりゃ ( Nếu không… (thì…) )
[N/Na でなけりゃ] [A-くなけりや] [V-くなけりや]
Ví dụ
① この仕事はあなたでなけりゃ勤まらない。
Công việc này chỉ có anh là đảm đương nổi.
② ころばなけりゃ勝てたのに。
Giá đừng bị té thì đã thắng rồi !
Ghi chú :
Cách nói thân mật của 「なければ」
→ tham khảo【なければ】
JPOONLINE
Có thể bạn quan tâm
にかかっては
にかかったら
における
におかれましては