JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home JPO Tin Tức

リニアモーターカーを使った新幹線の新しい車両

リニアモーターカーを使った新幹線の新しい車両
Share on FacebookShare on Twitter

リニアモーターカーを使つかった新幹線しんかんせんの新あたらしい車両しゃりょう

*****

JR東海とうかいは、2027年ねんに東京とうきょうと名古屋なごやの間あいだでリニアモーターカーを使つかった「リニア中央新幹線ちゅうおうしんかんせん」の運転うんてんを始はじめる予定よていです。山梨県やまなしけんでは10月がつまでに、リニア新幹線しんかんせんを走はしらせるテストを267万まんkm、地球ちきゅうを66回かいまわるぐらいしています。

JR東海とうかいは20日はつか、リニア新幹線しんかんせんの新あたらしい車両しゃりょうを作つくると言いいました。新あたらしい車両しゃりょうは、15mぐらいある先さきの部分ぶぶんの形かたちが前まえより丸まるくなります。会社かいしゃは、車両しゃりょうが走はしっているときに前まえから受うける風かぜの力ちからが13%小ちいさくなって、使つかう電気でんきが少すくなくなると言いっています。走はしるときに出でる音おとも小ちいさくなります。

会社かいしゃは2020年ねんの春はるまでにこの車両しゃりょうを作つくって、準備じゅんびができたら山梨県やまなしけんでテストを始はじめる予定よていです。

Bảng Từ Vựng

KanjiHiraganaNghĩa
リニアモーターカーxe dùng động cơ sử dụng lực từ trường để tạo ra lực đẩy thẳng
新幹線しんかんせんtàu siêu tốc
車両しゃりょうPhương tiện giao thông
東海とうかいTokai
東京とうきょうTokyo
名古屋なごやNagoya
中央新幹線ちゅうおうしんかんせんTrung tâm Shinkansen
運転うんてんsự vận hành
予定よていdự định , ý định
山梨県やまなしけんYamanashi
万まんVạn
地球ちきゅうquả đất
回かいlần
走ってはしってChạy
準備じゅんびSự sắp xếp
会社かいしゃCông ty
電気でんきđiện , điện khí
部分ぶぶんbộ phận
丸くするまるくするvo tròn
テストsự kiểm tra
リニアĐường kẻ , dòng kẻ
力ちからCông suất máy

Nội Dung Tiếng Việt


Tàu điện Shinkansen mới sử dụng điệm từ trường



JR Tokai có kế hoạch bắt đầu vận hành "Tuyến đường trung tâm Shinkansen" bằng cách sử dụng một chiếc tàu điện có động cơ từ trường giữa Tokyo và Nagoya vào năm 2027. Cho đến tháng 10, ở tỉnh Yamanashi sẽ thử nghiệm để chạy Shinkansen tuyến tính là 2,67 triệu km, tức là khoảng 66 lần vòng quay trái đất.

Vào ngày 20, JR Tokai cho biết rằng họ sẽ chế tạo một phương tiện mới cho Tuyến Shinkansen. Chiếc tàu điện mới này có hình dạng phần đầu phía trước khoảng 15 m được làm tròn hơn trước. Công ty nói rằng chiếc tàu điện này khi chạy sẽ giảm được 13% lực gió từ phía trước và giảm lượng điện sử dụng. Âm thanh phát ra khi chạy cũng nhỏ.

Công ty sẽ sản xuất chiếc tàu điện này vào mùa xuân năm 2020 và dự định bắt đầu thử nghiệm tại tỉnh Yamanashi sau khi chuẩn bị xong.
 

Chú thích


リニアモーターカー

1.磁石じしゃくの力ちからを利用りようして、車体しゃたいをうき上あがらせて走はしる電車でんしゃ。音おとが静しずかで、非常ひじょうに速はやく走はしることができる。

車両

1.電車でんしゃ・自動車じどうしゃなどのこと。また、その一台いちだい一台いちだい。

地球

1.太陽系たいようけいの惑星わくせいの一ひとつ。太陽たいようから三番さんばんめの星ほしで、わたしたちが住すんでいる天体てんたい。自分じぶんで回まわりながら(自転じてん)、さらに太陽たいようの周まわりを365日にちで回まわっている(公転こうてん)。

部分

1.全体ぜんたいを、いくつかに分わけたものの一ひとつ。

Tàu đệm từ

Tàu đệm từ hay xe điện đồng cực từ tính[1] (tiếng Anh: Magnetic levitation transport, rút ngắn thành maglev) là một phương tiện chuyên chở được nâng lên, dẫn lái và đẩy tới bởi lực từ hoặc lực điện từ. Phương pháp này có thể nhanh và tiện nghi hơn các loại phương tiện công cộng sử dụng bánh xe, do giảm ma sát và loại bỏ các cấu trúc cơ khí. Tàu đệm từ có thể đạt đến tốc độ ngang với máy bay sử dụng động cơ cánh quạt hay phản lực; tức là tới khoảng 500 đến 580 km/h. Tàu đệm từ đã được sử dụng trong thương mại từ 1984. Tuy nhiên, các giới hạn về khoa học và kinh tế đã cản trở sự phát triển của kỹ thuật mới này.
Kỹ thuật nâng bằng lực từ không có gì trùng lặp với kỹ thuật tàu sử dụng bánh xe và do vậy không tương thích với đường ray xe lửa truyền thống. Do không sử dụng chung các cơ sở hạ tầng đang hiện có, tàu đệm từ phải được thiết kế với một hệ thống giao thông hoàn toàn mới. Thuật ngữ "tàu đệm từ" không chỉ đơn thuần chỉ đến phương tiện chuyên chở mà còn bao gồm cả sự tương tác giữa tàu và đường ray; mỗi cái được thiết kế đặc biệt tương thích lẫn nhau để tạo ra lực nâng và điều khiển chính xác việc nâng lên và đẩy tới bằng lực điện từ.Bởi vì không có sự tiếp xúc trực tiếp giữa đường ray và tàu, nên chỉ có lực ma sát giữa con tàu và không khí. Do đó, tàu đệm từ có khả năng di chuyển với vận tốc rất cao, tiêu tốn ít năng lượng và có thể gây ra ít tiếng ồn.[2] Các hệ thống đã được đề nghị có thể hoạt động với vận tốc lên đến 650 km/h, nhanh hơn nhiều lần so với tàu hỏa truyền thống. Tốc độ rất cao của tàu đệm từ làm chúng có thể cạnh tranh với các đường bay dưới 1.000 kilômét. ( theo wiki )

Jponline

Có thể bạn sẽ thích

  • Visa vĩnh trú Nhật Bản là gì? Những thông tin có thể bạn chưa biết
  • Tiết lộ sự thật về cuộc sống của du học sinh Nhật Bản
  • Hướng dẫn mọi người cách dùng hoa đu đủ đực ngâm mật ong
  • Tìm hiểu các loại hình massage phổ biến nào trên thế giới
  • Công thức chế biến món ốc nhồi thịt thơm ngon
  • Những lý do nên mặc bikini tắm biển bạn chưa biết
  • [ 練習 C ] Bài 26 : どこにゴミを出したらいいですか?
  • [ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 20
Tags: học tiếng nhậttiếng nhậttin tức tiếng nhật日本ニュース
Previous Post

Chữ 午 ( Ngọ )

Next Post

Chữ 題 ( Đề )

Related Posts

日産自動車のゴーン会長が逮捕される
JPO Tin Tức

雨の被害があった西日本の高校生をエジプトに招待する

JPO Tin Tức

日本に住んでいる外国人の生活の様子をアンケートで調べる

今年の一皿は「さば」 健康や美容に気をつける人に人気
JPO Tin Tức

今年の一皿は「さば」 健康や美容に気をつける人に人気

JPO Tin Tức

お年寄りの家へ行くヘルパーの50%がハラスメントをされた

日産自動車のゴーン会長が逮捕される
JPO Tin Tức

[ JPO Tin Tức ] 今年の健康を祈って「七草がゆ」を食べる

日産自動車のゴーン会長が逮捕される
JPO Tin Tức

パナソニックがファーウェイに部品を売ることをやめる

Next Post
Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 題 ( Đề )

Recent News

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 2 : ~かたわら~ ( Mặt khác, ngoài ra còn, đồng thời còn, bên cạnh )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 136 : ~にいたって(~に至って) Cho đến khi

[ 文型-例文 ] Bài 24 : 手伝ってくれますか ?

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 2 : ~ばいいのに~ ( Giá mà, ước chi, đáng lẽ nên )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 108 : ~にさいし(て)(~に際し(て)) Khi, trường hợp, nhân dịp

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 1 : ~ことにする~ ( Quyết định làm (không làm) gì đó . )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 51 : ~つうじて(~通じて)Thông qua (phương tiện). Suốt (thời gian)

[ JPO Tin Tức ] ラグビーのワールドカップ チケットの抽選が終わる

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 任 ( Nhiệm )

Bài 2 : それは何ですか? ( Đấy là cái gì? )

Bài 43 : 気を引き締めるように。 ( Hãy chú ý hơn nữa! )

あいだ -1

でもあり、でもある

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 算 ( Toán )

あいだ -1

にもとづいて

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.