Kanji:
小
Âm Hán:
Tiểu
Nghĩa:
Nhỏ, ít
Kunyomi:
こ, お, ちい ( さい )
Onyomi:
ショオ
Cách viết:
Ví dụ:
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お寝小 | おねしょ | chứng đái dầm; bệnh đái dầm |
中小 | ちゅうしょう | vừa và nhỏ |
卑小 | ひしょう | Nhỏ nhặt; vụn vặt; tiểu tiết |
大小 | だいしょう | kích cỡ |
姫小松 | ひめこまつ | cây thông con |
Có thể bạn quan tâm