Cấu trúc
なくちゃ ( Nếu không V )
[N/Na でなくちゃ] [A-くなくちゃ] [V-なくちゃ]
Ví dụ
① 勉強しなくちゃ怒られる。
Không học thì sẽ bị mắng đấy.
② 早く帰らなくちゃ。
Phải về sớm mới được.
Ghi chú:
Lối nói thân mật của 「なくては」.
→ tham khảo【なくては】
なくちゃ ( Nếu không V )
[N/Na でなくちゃ] [A-くなくちゃ] [V-なくちゃ]
Ví dụ
① 勉強しなくちゃ怒られる。
Không học thì sẽ bị mắng đấy.
② 早く帰らなくちゃ。
Phải về sớm mới được.
Ghi chú:
Lối nói thân mật của 「なくては」.
→ tham khảo【なくては】
Bài trước
Bài kế tiếp
Được đóng lại.