[ Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật ] ときたら
Cấu trúc 1
Nときたら cái N thì
Ví dụ
① うちの亭主ときたら、週のうち3日は午前様で、日曜になるとごろごろ寝てばかりいる。
Ông xã nhà tôi thì một tuần là đến 3 ngày đi uống rượu đến sáng mới về còn chủ nhật thì cứ ngủ suốt.
② あそこの家の中ときたら、散らかし放題で足の踏み場もない。
Ở bên trong cái nhà đó rác xả lung tung khắp nơi, không có cả chỗ đặt chân nữa.
Ghi chú :
Dùng trong trường hợp nêu ý kiến đánh giá của người nói về người hay vật được đưa ra làm đề tài câu chuyện. Đề tài thường là những việc rất gần gũi với người nói, dùng để diễn tả những đánh giá hay cảm xúc đặc biệt mạnh mẽ của người nói. Theo sau thường là những cách nói thể hiện sự bất mãn hay phê phán “bực thật / chán quá”. Từ dùng trong văn nói.
Cấu trúc 2
…ときたら… như thế thì
Ví dụ
Đây là nội dung dành cho thành viên JPOONLINE
Một số nội dung chỉ dành cho thành viên trả phí
Hãy đăng nhập để đọc trọn bài học
Được đóng lại.