Cấu trúc
たっけ ( Vậy cà / nhỉ )
Ví dụ
① きのうの晩ご飯、なに食べたっけ。どうもよく覚えていないな。
Bữa cơm tối qua, tôi đã ăn gì vậy nhỉ ? Chả hiểu sao tôi chỉ nhớ được mù mờ.
② A:試験は何課からだったっけ。
A: Thi, phải học từ bài mấy nhỉ?
B:5課からだよ。
B:Từ bài 5 chứ từ bài mấy nữa !
Ghi chú :
→tham khảo 【っけ】
Được đóng lại.