Cấu trúc
ずじまいだ Không kịp…
[V-ずじまいだ]
Ví dụ
① 出張で香港へ行ったが、いそがしくて友だちには会わずじまいだった。
Tôi đi công tác ở Hồng Kông, nhưng bận quá nên đã không kịp gặp được bạn bè.
② せっかく買ったブーツも今年の冬は暖かくて使わずじまいだった。
Tôi phải tốn nhiều thì giờ mới mua được đôi bốt về, vậy mà mùa đông năm nay, trời ấm, nên đã không kịp dùng đến.
③ 夏休みのまえにたくさん本を借りたが、結局読まずじまいで、先生にしかられた。
Trước khi nghỉ hè, tôi đã mượn nhiều sách về nhà, nhưng kì nghỉ đã qua mà vẫn chưa kịp đọc được cuốn nào, nên đã bị thầy trách mắng.
④ 旅行でお世話になった人たちに、お礼の手紙を出さずじまいではずかしい。
Tôi cảm thấy xấu hổ, vì rốt cuộc đã không kịp thu xếp được thì giờ để viết thư cảm ơn những người đã giúp đỡ mình trong chuyến đi.
Ghi chú :
Biểu thị ý nghĩa “rốt cuộc đã không thực hiện được một điều gì đó”. Thường diễn đạt một tâm trạng tiếc nuối.
Có thể bạn quan tâm