Cấu trúc 1
R-かける< tác động >
Ví dụ:
① 電車の中で酔っぱらいに話しがわからないふりをすることにしている。
Mỗi lần ở trên xe điện bị những người say rượu bắt chuyện, là tôi lại giả vờ không biết tiếng Nhật
② みんなに呼びかけて、いらなくなった衣類や食器などを持ってきてもらおう。
Chúng ta hãy kêu gọi, xin mọi người mang đến cho chúng ta những quần áo, chén bát họ không cần dùng nữa.
③ その子は、人と目が合うたびにやさしく笑いかけるような、そんな、人を疑うということを知らないような子だったと言う。
Nghe nói đó là một đứa bé hình như không hề cảnh giác với người lạ, mỗi lần gặp ai đó nó đều nở một nụ cười thân thiện.
④ リサイクル運動の市民グループを作りたいと思って、周りの友達に相談を持ちかけてみたが、みんな忙しいと言って話に乗ってこなかった。
Tôi muốn thành lập một nhóm dân chúng vận động việc tái chế những vật liệu đã sử dụng, nên đã thử nêu chuyện này ra bàn với bạn bè xung quanh, nhưng ai cũng nói là bận rộn, không ai hứng thú với chuyện tôi nói.
Ghi chú:
Được gắn vào sau dạng liên dụng của động từ, biểu thị ý nghĩa “thực hiện những hành động, động tác gây ảnh hưởng đến đối tượng”. 「人に相談を持ちかける」(nêu ra để thảo luận) ở ví dụ (4) là lối nói có tính thành ngữ. Ngoài ra còn có những cách nói như「問いかける」 (đặt câu hỏi), 「語りかける」(kể chuyện cho ai nghe), 「誘いかける」 (kêu gọi).
Cấu trúc 2
R-かける<đang dở dang>
Ví dụ:
① 友達に大事な相談の手紙を書きかけたとき、玄関のベルが鳴った。
Chuông phòng ngoài reo lúc tôi đang viết dở lá thư bàn về một vấn đê quan trọng với bạn tôi.
② 「じゃあ」と言って受話器を置きかけて、しまったと思った。彼に用件を言い忘れていたことに気づいたのだ。
Tôi nói “Tạm biệt nhé”, rồi gác ống nghe, thì chợt thấy “Chết ! Hỏng rồi !”. Vì tôi sực nhớ ra là đã quên nói với anh ta vụ việc đó.
③ その猫は飢えでほとんど死にかけていたが、世話をしたら奇跡的に命を取り戻した。
Con mèo đó bị đói gần như sắp chết, nhưng khi tôi chăm sóc, nó đã sống lại như là một kì tích.
④ 忙しい日々の中で忘れかけていた星空の美しさを、この島は思い出させてくれた。
Hòn đảo này đã làm cho tôi nhớ lại vẻ đẹp của bầu trời đầy sao mà tôi hầu như đã quên đi trong những ngày bận rộn.
Ghi chú:
Được gắn vào sau dạng liên dụng của động từ, biểu thị ý nghĩa “đang làm đến giữa chừng”. Có trường hợp diễn tả một động tác có chủ ý đã bắt đầu, và vẫn còn đang ở giữa quá trình thực hiện, như ở ví dụ (1), (2). Nhưng cũng có trường hợp diễn tả một sự việc không chủ ý đã xảy ra, và vẫn còn đang ở giữa quá trình diễn tiến, như ở ví dụ (3), (4).
Có thể bạn quan tâm