JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

いちど

あいだ -1
Share on FacebookShare on Twitter

Cấu trúc 1

いちどVと/V-たら một khi V rồi, thì… / nếu V một lần, là …

Ví dụ:

① タイ料理りょうりは一度食いちどたべると病やみつきになる。
     Chỉ cần ăn món ăn Thái một lần thôi là ghiền luôn.

② あの森もりは一度迷いちどまよい込こんだらなかなか外がいに出でられないらしい。
     Nghe nói khu rừng đó một khi lạc vào rồi, thì khó lòng mà thoát ra được.

③ あの作家さっかの小説しょうせつは一度読いちどよみ始はじめるとついつい最後さいごまで一気いっきに読よんでしまう。
     Tiểu thuyết của nhà văn đó, một khi bắt đầu đọc rồi thì sẽ say sưa đọc một hơi cho tới hết.

④ 一度いちどいいワインの味あじを知しってしまうと、もう安物やすものは飲のめなくなる。
    Một khi nếm được mùi vị của loại rượu vang ngon rồi, thì không còn uống những thứ rẻ tiền được nữa.

Ghi chú:

Ý nghĩa : “Nếu đã trải qua kinh nghiệm về một việc gì đó / đạt đến một trạng thái nào đó, thì không thể trở lại trạng thái trước đó được.”

Cấu trúc 2

いちど V-ば/V-たら chỉ cần V một lần thôi

Ví dụ:

① こんなところは一度来いちどくればたくさんだ。
     Một chỗ như thế này, chỉ cần đến một lần thôi cũng đã là nhiều rồi.

② 一度いちどこういう苦労くろうを経験けいけんしておけばもう安心あんしんだ。何なにがあっても耐たえられる。
     Chỉ cần trải qua kinh nghiệm khổ cực như thế này một lần thôi, là tôi an tâm. Sau này dù cho có điều gì xảy ra đi nữa, tôi cũng có thể chịu đựng nổi.

③ 一度いちどやり方かたがわかれば、後あとは応用おうようがきく。
     Chỉ cần hiểu cách làm một lần thôi, là sau đó có thể ứng dụng được.

Ghi chú:

Diễn tả ý nghĩa : “Chỉ cần trải qua kinh nghiệm một lần về một điều gì đó / chỉ cần hiểu được một chuyện gì đó, là đủ rồi / cho dù có xảy ra những chuyện giống như thế cũng có thể xoay xở được”. Nó hàm ý : “Không cần làm 2 lần”. Trong trường hợp kể tới một trạng thái sẽ tiếp tục ở phía sau, như câu (3), có thể dùng cách nói 「いちどVと」 để thay thế.

JPOONLINE

Có thể bạn quan tâm

  1. せめて

  2. ぜひ

  3. せつな

  4. せっかく

Tags: いちど
Previous Post

いちがいに…ない

Next Post

いつか

Related Posts

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

なにかしら

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

ひととおり

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

てこそ

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

のである

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

なくてもいい

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

なら ( Mẫu 3 )

Next Post
あいだ-2

いつか

Recent News

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 143 : ~にしてはじめて ( Kể từ lúc )

あいだ -1

Mẫu câu ぬ+ね

あいだ-2

かえって

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 2 : ~かたわら~ ( Mặt khác, ngoài ra còn, đồng thời còn, bên cạnh )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 16 : ~なしに ( Nếu không có…. )

あいだ-2

だとすれば

日産自動車のゴーン会長が逮捕される

日本に住んでいる外国人 インターネットでビザの書類が出せる

あいだ -1

ものなら

あいだ -1

じつは

あいだ -1

いつか mẫu 3

[ Kanji Minna ] Bài 45 : いっしょうけんめい 練習したのに ( Tôi đã luyện tập nhiều, thế mà… )

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.