Cùng nhau học tiếng nhật

[ Từ vựng N5 ] Bài 3

厚い (あつい) : dày

Ví dụ:

 この本は厚いですね。

Sách này dày nhỉ.
後 (あと): sau, lát sau

Ví dụ:

 後で話(はな)しましょう。

Lát sau nói chuyện nhé.
兄 (あに): anh, anh trai (của mình)

Ví dụ: 

私(わたし)の兄(あに)は先生(せんせい)です。

Anh trai tôi là giáo viên.
姉 (あね) : chị, chị gái (của mình)

Ví dụ: 

私(わたし)の姉(あね)はハノイにすんでいます。

Chị gái tôi đang sống ở Hà Nội.
あの : … đó/ …. kia

Ví dụ: 

あの人(ひと)は田中(たなか)さんですよ。

Người đó là anh Tanaka đấy.
あの : à, ừ (thể hiện sự ngập ngừng)

Ví dụ: 

あの、おねがいがあるんですが

…À…, tôi muốn nhờ chút việc…
アパート : căn hộ

Ví dụ: 

広い(ひろい)アパートですね。

Căn hộ rộng ghê.
浴びる (あびる) : tắm

Ví dụ:

 シャワーを浴びる。

Tắm (vòi sen).
危ない (あぶない) : nguy hiểm

Ví dụ:

 この辺(へん)は危ないよ。

Khu vực này nguy hiểm đấy.
 甘い (あまい): ngọt

Ví dụ: 

甘いものがすきです。

Tôi thích đồ ngọt.

Được đóng lại.