厚い (あつい) : dày Ví dụ: この本は厚いですね。 Sách này dày nhỉ.
後 (あと): sau, lát sau Ví dụ: 後で話(はな)しましょう。 Lát sau nói chuyện nhé.
兄 (あに): anh, anh trai (của mình) Ví dụ: 私(わたし)の兄(あに)は先生(せんせい)です。 Anh trai tôi là giáo viên.
姉 (あね) : chị, chị gái (của mình) Ví dụ: 私(わたし)の姉(あね)はハノイにすんでいます。 Chị gái tôi đang sống ở Hà Nội.
あの : … đó/ …. kia Ví dụ: あの人(ひと)は田中(たなか)さんですよ。 Người đó là anh Tanaka đấy.
あの : à, ừ (thể hiện sự ngập ngừng) Ví dụ: あの、おねがいがあるんですが …À…, tôi muốn nhờ chút việc…
アパート : căn hộ Ví dụ: 広い(ひろい)アパートですね。 Căn hộ rộng ghê.
浴びる (あびる) : tắm Ví dụ: シャワーを浴びる。 Tắm (vòi sen).
危ない (あぶない) : nguy hiểm Ví dụ: この辺(へん)は危ないよ。 Khu vực này nguy hiểm đấy.
甘い (あまい): ngọt Ví dụ: 甘いものがすきです。 Tôi thích đồ ngọt.