言葉 (ことば) : từ ngữ, câu nói, ngôn ngữ Ví dụ: 日常言葉(にちじょうことば): ngôn ngữ hàng ngày 書き言葉(かきことば): ngôn ngữ viết しつれいな言葉: lời nói/ từ ngữ bất lịch sự
子供 (こども) : trẻ con, con Ví dụ: 子供は二人います。Tôi có 2 con. 子供の日(こどものひ): ngày trẻ em
この : cái … này Ví dụ: このシャツはやすいです。 Cái áo này rẻ. このビルはたかいですね。 Tòa nhà này cao nhỉ.
ご飯 (ごはん) : cơm, bữa cơm Ví dụ: ご飯をたべます。 Ăn cơm
困る (こまる) : phiền phức, phiền toái, gặp khó khăn Ví dụ: 日本語がわからなくて、困ります。 Không hiểu tiếng Nhật nên rất khó khăn/ phiền toái.
これ : cái này Ví dụ: これは何(なん)ですか。 Cái này là cái gì? これはすしです。 Đây là sushi.
ごろ : khoảng/ tầm (thời gian) Ví dụ: 9時ごろに でんわします。 Khoảng 9 giờ tôi sẽ gọi điện.
今月 (こんげつ) : tháng này Ví dụ: 今月はとてもいそがしいです。 Tháng này rất bận.
今週 (こんしゅう) : tuần này Ví dụ: 今週の土曜日にのみにいきましょう。 Thứ bảy tuần này đi nhậu đi.
こんな : như thế này Ví dụ: こんな人は多いです。 Người như thế này nhiều lắm. わたしはこんな本をよまない。 Tôi không đọc loại sách như thế này. こんなときに ともだちが要る。 Những lúc thế này rất cần có bạn bè. 多(おお) 本(ほん) 要(い