Cùng nhau học tiếng nhật

[ Từ vựng N5 ] Bài 9

おおぜい : nhiều

Ví dụ: 

おおぜいのひとは日本のぶんかがすきです。

Rất nhiều người thích văn hóa Nhật Bản.
お母さん (おかあさん) : mẹ (dùng khi nói về mẹ của người khác)

Ví dụ:

 お母さんのしごとはなんですか。

Mẹ của bạn làm nghề gì?
お菓子 (おかし) : bánh kẹo

 Ví dụ: 

こどもたちはお菓子がだいすきです。

Trẻ con rất thích bánh kẹo.
お金 (おかね) : tiền

Ví dụ: 

お金がない。

Không có tiền
起きる (おきる) : ngủ dậy, dậy

Ví dụ: 

私 (わたし) は朝6時 (あさろっくじ)に起きる。

Tôi dậy lúc 6 giờ sáng.
置く (おく) : đặt, để

Ví dụ: 

テーブルにたべものを置く

đặt đồ ăn lên bàn.
奥さん (おくさん) : vợ (dùng khi nói về vợ người khác)

Ví dụ: 

奥さんは日本人(にほんじん) ですか。

Vợ anh là người Nhật à?
送る (おくる) : gửi

Ví dụ: 

てがみを送る

gửi thư
お酒 (おさけ) : rượu, đồ uống có cồn

Ví dụ: 

お酒がのめない. 

Tôi không uống được rượu.
お皿 (おさら): cái đĩa

Ví dụ: 

お皿をください。

Làm ơn mang cho tôi cái đĩa.

Được đóng lại.