おおぜい : nhiều Ví dụ: おおぜいのひとは日本のぶんかがすきです。 Rất nhiều người thích văn hóa Nhật Bản.
お母さん (おかあさん) : mẹ (dùng khi nói về mẹ của người khác) Ví dụ: お母さんのしごとはなんですか。 Mẹ của bạn làm nghề gì?
お菓子 (おかし) : bánh kẹo Ví dụ: こどもたちはお菓子がだいすきです。 Trẻ con rất thích bánh kẹo.
お金 (おかね) : tiền Ví dụ: お金がない。 Không có tiền
起きる (おきる) : ngủ dậy, dậy Ví dụ: 私 (わたし) は朝6時 (あさろっくじ)に起きる。 Tôi dậy lúc 6 giờ sáng.
置く (おく) : đặt, để Ví dụ: テーブルにたべものを置く đặt đồ ăn lên bàn.
奥さん (おくさん) : vợ (dùng khi nói về vợ người khác) Ví dụ: 奥さんは日本人(にほんじん) ですか。 Vợ anh là người Nhật à?
送る (おくる) : gửi Ví dụ: てがみを送る gửi thư
お酒 (おさけ) : rượu, đồ uống có cồn Ví dụ: お酒がのめない. Tôi không uống được rượu.
お皿 (おさら): cái đĩa Ví dụ: お皿をください。 Làm ơn mang cho tôi cái đĩa.