おじさん : bác, chú, cậu Ví dụ: わたしはおじさんと電話 (でんわ)で話した (はなした)。 Tôi nói chuyện với chú tôi qua điện thoại.
おじいさん : ông Ví dụ: きのう、おじいさんの家 (いえ)に行った。 Hôm qua tôi đã đến nhà ông.
押す (おす) : ấn, đẩy Ví dụ: このボタンを押してください。 Hãy ấn vào nút này.
遅い (おそい) : chậm, muộn Ví dụ: あら、もう遅い。 Oái, đã muộn rồi!
お茶 (おちゃ) : trà Ví dụ: 私 (わたし) はお茶をのみません。 Tôi không uống trà.
お手洗い (おてあらい) : nhà vệ sinh Ví dụ: すみません、お手洗いはどこですか。 Cho hỏi, nhà vệ sinh ở đâu ạ?
お父さん (おとうさん) : bố Ví dụ: お父さんはよく働きます (はたらきます)。 Bố tôi làm việc rất chăm chỉ.
弟 (おとうと) : em trai tôi Ví dụ: 弟は15 さいです。 Em trai tôi 15 tuổi.
男 (おとこ) : đàn ông, con trai Ví dụ: あの男だれですか。 Người đàn ông kia là ai vậy?
男の子 (おとこのこ): cậu bé Ví dụ: かわいい男の子ですね。 Cậu bé đáng yêu ghê!