Kanji:
作
Âm Hán:
Tác
Nghĩa:
Tác phẩm, công tác, canh tác
Kunyomi:
つく(る)
Onyomi:
サク, サ
Cách viết:
Ví dụ:
Kanji | Hiragana | nghĩa |
---|---|---|
不作 | ふさく | sự mất mùa; sự thất bát |
二期作 | にきさく | hai vụ mùa trong năm (vụ xuân và vụ thu) |
二番作 | にばんさく | mùa thứ hai |
作り名 | つくりな | Bí danh; bút danh |
二毛作 | にもうさく | hai vụ một năm |
Có thể bạn quan tâm