[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 20 : ~ましょう~ ( chúng ta hãy cùng )
Giải thích: Diễn tả sự thôi thúc cùng nhau làm việc gì đó. Ví dụ: ちょっと、休みましょう。 ...
Read moreGiải thích: Diễn tả sự thôi thúc cùng nhau làm việc gì đó. Ví dụ: ちょっと、休みましょう。 ...
Read moreGiải thích : Diễn tả tuần suất làm việc gì đó trong một khoảng thời gian Ví ...
Read moreGiải thích: Thông thường thì lượng từ được đặt trước động từ mà nó bổ nghĩa, trừ trường ...
Read moreGiải thích: Mẫu câu này dùng để nói về nơi ở, sự hiện hữu của người, động vật. ...
Read moreGiải thích: Mẫu câu này dùng để nói về nơi ở, sự hiện hữu của đồ vật. Những ...
Read moreGiải thích: Mẫu câu này dùng để mời hoặc đề nghị người nghe cùng làm một việc gì ...
Read moreGiải thích: Là phó từ biểu thị mức độ, khi làm chức năng biểu thị nghĩa cho động ...
Read moreGiải thích: Là phó từ biểu thị mức độ.khi làm chức năng bổ nghĩa cho đồng từ thì ...
Read moreGiải thích: 「あまり」là phó từ biểu thị mức độ. Khi làm chức năng bổ nghĩa cho tính từ thì ...
Read moreGiải thích: 「から」biểu thị điểm bắt đầu của thời gian và địa điểm, còn 「まで」biểu thị điểm kết ...
Read moreGiải thích: Những động từ như 「あげます」、「かします」、「おしえます」cần người làm đối tượng cho (để cho, cho ...
Read moreGiải thích: 「が」Là một trợ từ nối tiếp và có nghĩa là "nhưng". Khi dùng 「が」để nối hai câu (mệnh ...
Read more