*Giải thích:
Diễn tả tâm trạng kinh miệt, quở trách.
*Ví dụ:
もんく言うんじゃないの。自分はできないくせに。。。
Đừng có mà phàn nàn, bản thân làm không được mà lại…
あの選手は、体が大きいくせに、全く力がない。
Vận động viên chỉ được cái to xác, chứ chẳng có sức lực gì cả.
子供のくせにおとなびたものの言い方をする子だな。
Con nít mà ăn nói cứ như người lớn
好きなくせに、嫌いだと言いはっている。
Trong bụng thì thích mà ngoài mặt cứ khăng khăng là ghét
Chú ý:
Ít dùng khi nói trang trọng