Cùng nhau học tiếng nhật

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 107 : ~にさきだつ(~に先立つ)Trước khi…

Ví dụ :

実験に先立ち、入念なチェッくを行った。
 
Trước khi làm thí nghiệm tôi đã tiến hành kiểm tra kĩ lưỡng
 
出陣に先立ち神に祈りをささげた。
 
Trước khi xuất trận họ đã cầu trời

Được đóng lại.