Gốc: いろいろな物を見るには目と足が必要です
Dịch : Để nhìn thấy được nhiều sự vật thì cần có con mắt và đôi chân.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
見る | みる | nhìn, xem |
見せる | みせる | cho xem |
見える | みえる | nhìn thấy |
花見 | はなみ | việc ngắm hoa (anh đào) |
意見 | いけん | ý kiến |
見物 | けんぶつ | tham quan, ngắm cảnh |
見本 | みほん | mẫu, vật mẫu |
見学 | けんがく | tham quan (để học hỏi) |
Gốc: この角でどこに行くか決めてください
Dịch :Tại góc đường này bạn hãy quyết định là sẽ đi đâu.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
行く | いく | đi |
行う | おこなう | làm, tiến hành |
銀行 | ぎんこう | ngân hàng |
旅行 | りょこう | du lịch, lữ hành |
行動 | こうどう | hành động |
行事 | ぎょうじ | sự kiện, lễ hội |
一行目 | いちぎょうめ | hàng đầu tiên |
Gốc : 稲の形です
Dịch :Hình dạng của cây lúa.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
米 | こめ | gạo |
米屋 | こめや | cửa hàng gạo |
米国 | べいこく | nước Mỹ |
欧米 | おうべい | Âu Mỹ |
南米 | なんべい | Nam Mỹ |
北米 | ほくべい | Bắc Mỹ |
新米 | しんまい | lúa mới, gạo mới, người tập sự |
Gốc : 十月が来ると米が収穫できます
Dịch : Đến tháng 10 thì có thể thu hoạch lúa.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
来る | くる | đến, tới |
来ます | きます | đến, tới |
来ない | こない | không đến |
来年 | らいねん | năm tới |
来週 | らいしゅう | tuần tới |
将来 | しょうらい | tương lai |
来学期 | らいがっき | học kỳ sau |
来る | きたる | sắp đến... |
Gốc : 誰でもおなかがいっぱいの時は気分がいいです
Dịch : Bất kỳ ai cũng có tinh thần tốt khi no bụng.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
良い | よい | tốt, đẹp, đúng |
良心 | りょうしん | lương tâm |
不良 | ふりょう | bất lương |
奈良県 | ならけん | Tỉnh Nara |
Gốc : 家でするいいこと、それは食べることです
Dịch : Điều làm tôi cảm thấy thoải mái là việc ăn ở nhà.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
食べる | たべる | ăn |
食べ物 | たべもの | thức ăn, đồ ăn |
食堂 | しょくどう | nhà ăn |
食事 | しょくじ | bữa ăn |
昼食 | ちゅうしょく | bữa ăn trưa |
朝食 | ちょうしょく | bữa ăn sáng |
食う | くう | ăn, đớp |
断食 | だんじき | nhịn ăn |
Gốc : 大きな口を開けて、食べたり飲んだりします
Dịch :Mở to miệng để ăn và uống.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
飲む | のむ | uống |
飲み物 | のみもの | thức uống, đồ uống |
飲み屋 | のみや | quán bar, tửu điếm |
飲み薬 | のみぐすり | thuốc uống |
飲食店 | いんしょくてん | cửa hàng ăn uống |
飲酒運転 | いんしゅうんてん | say rượu lái xe |
飲料水 | いんりょうすい | nước uống |
Gốc : あなたと私、二人が家の中で会います
Dịch : 2(二) chúng ta sẽ gặp trong một ngôi nhà.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
会う | あう | gặp |
会話 | かいわ | hội thoại, đàm thoại |
会社 | かいしゃ | công ty |
会社員 | かいしゃいん | nhân viên |
会議 | かいぎ | hội nghị |
会場 | かいじょう | hội trường |
国会 | こっかい | Quốc hội |
会釈 | えしゃく | sự cúi chào; gật đầu |
Gốc : 耳の形です
Dịch :Hình dạng của cái tai.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
耳 | みみ | tai |
初耳 | はつみみ | chuyện nghe lần đầu |
耳かき | みみかき | đồ ráy tai |
耳鳴り | みみなり | ù tai |
耳鼻科 | じびか | khoa tai mũi |
Gốc : 門の所で耳をそばだてて聞いています
Dịch :Ai đó đang ghé tai vào cổng để nghe ngóng.
Một số từ vựng liên quan
[table “307” not found /]
Gốc : 口を使って何か言います
Dịch :Nói điều gì đó bằng miệng.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
いう | いう | nói |
言葉 | ことば | từ vựng, lời nói, ngôn ngữ |
一言 | ひとこと | một từ, một lời |
伝言 | でんごん | lời nhắn, thông điệp |
方言 | ほうげん | tiếng địa phương; phương ngữ |
予言 | よげん | lời tiên đoán |
言語学 | げんごがく | ngôn ngữ học |
言い訳 | いいわけ | lời biện hộ, phân trần |
Gốc : 何千もの単語を使って話します
Dịch :Mọi người sử dụng hàng ngàn từ vựng để nói chuyện.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
話す | はなす | nói chuyện, trò chuyện |
話 | はなし | cuộc nói chuyện, câu chuyện |
会話 | かいわ | hội thoại, đàm thoại |
電話 | でんわ | điện thoại |
世話 | せわ | sự chăm sóc; sự giúp đỡ |
sự quan tâm | ||
話題 | わだい | đề tài, chủ đề |
話し合う | はなしあう | thảo luận, bàn bạc |
手話 | しゅわ | ngôn ngữ cử chỉ |
Gốc : 人が立っている姿です
Dịch :Hình dáng của một người đang đứng.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
立つ | たつ | đứng |
役に立つ | やくにたつ | có ích |
目立つ | めだつ | nổi bật, nổi lên |
国立大学 | こくりつだいがく | đại học công lập |
立派 | りっぱ | tuyệt vời |
建立 | こんりゅう | sự xây dựng chùa chiền, đền đài,... |
Gốc : お寺の前の道で待っています
Dịch : Tôi đợi bạn trên con đường ở trước chùa.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
待つ | まつ | đợi |
招待する | しょうたいする | mời, chiêu đãi |
待合室 | まちあいしつ | phòng đợi |
待ち合わせる | まちあわせる | sắp xếp gặp |
期待する | きたいする | mong đợi, hy vọng |
待望 | たいぼう | sự kỳ vọng; điều kỳ vọng |
Gốc : 食べたものは土に返ります。すべてのものは循環します
Dịch : Những thứ mình đã ăn sẽ trở về với đất. Mọi vật đều tuần hoàn.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
周り | まわり | xung quanh |
周辺 | しゅうへん | vùng xung quanh |
周期 | しゅうき | chu kỳ |
世界一周 | せかいいっしゅう | vòng quanh thế giới |
一周年 | いっしゅうねん | kỷ niệm 1 năm |
Gốc : この道を一周するのに一週間かかります
Dịch :Mất 1 tuần để đi vòng quanh con đường này.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
今週 | こんしゅう | tuần này |
来週 | らいしゅう | tuần sau |
先週 | せんしゅう | tuần rồi |
毎週 | まいしゅう | mỗi tuần |
一週間 | いっしゅうかん | 1 tuần |
週末 | しゅうまつ | cuối tuần |
週刊 | しゅうかん | xuất bản hàng tuần, tuần san |